3 đề thi TV1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: 3 đề thi TV1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
Nối ô chữ cho thích hợp:
chim quyên
dài ngoẵng
đuôi bê
gọi hè
chú voi
làm việc đến khuya
mẹ em
huơ huơ cái vòi
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ach, êch, ich, ap, iên
Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
ĐỀ SỐ 2
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
đậu cành đa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
ĐỀ SỐ 3
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc. Mọi người lên nương trỉa ngô.
Nối ô chữ cho thích hợp:
ngọn gió
xanh rờn
lá mía
mát rượi
bạn nhỏ
cưa gỗ
bác thợ
ca múa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu
Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều
Câu: Nắng chiều buôn xuống
Cánh diều bay lên
Bay cao cao vút
Trên nền trời xanh
ĐỀ SỐ 1
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
Nối ô chữ cho thích hợp:
chim quyên
dài ngoẵng
đuôi bê
gọi hè
chú voi
làm việc đến khuya
mẹ em
huơ huơ cái vòi
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ach, êch, ich, ap, iên
Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
ĐỀ SỐ 2
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.
Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
đậu cành đa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
ĐỀ SỐ 3
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc. Mọi người lên nương trỉa ngô.
Nối ô chữ cho thích hợp:
ngọn gió
xanh rờn
lá mía
mát rượi
bạn nhỏ
cưa gỗ
bác thợ
ca múa
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
/
Kiểm tra viết
Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu
Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều
Câu: Nắng chiều buôn xuống
Cánh diều bay lên
Bay cao cao vút
Trên nền trời xanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 25,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)