272 ôn luyện lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuấn |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 272 ôn luyện lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề
Bài 1: Số?
……+ 26 = 46 98 - ….. = 38 6 + …. = 17
78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …..+ 37 = 67
90 - …. = 70 76 - … = 0 54 - …. = 54
Bài 2: Tính
86 – 36 = ….
86 – 56 = ….
50 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 38 = …..
34 + 30 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 - 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
......................................................
79 – 28 …… 65 – 14
.....................................................
34 + 25 ….. 43 + 15
........................................................
79 – 24 ….. 97 – 42
.......................................................
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số:
Bảy mơi ba: ………….
Ba mơi bảy: ………….
Chín mơi lăm: ……….
Năm mơi chín: ………
Sáu mơi tư : ……………
Năm mơi mốt: ………
Bài 7 Đặt tính rồi tính
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 8
.........
.........
.........
17 - 3
.........
.........
.........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
2 + 13
.........
.........
.........
15 - 4
.........
.........
.........
Bài 8: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A B
O
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
50 + 30
..............
..............
..............
60 + 10
..............
..............
..............
20 + 70
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............
Bài 12: Tính:
30cm + 40cm =.............
50cm + 10cm = ............
20cm + 50cm =.............
60cm + 30cm = ............
Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20.
Bài 14: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ....... 70
90 ....... 60 + 30
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 70 b) 60 c) 80 d) 90
- - - -
20 30 30 40
90 30 30 40
Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Anh có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
30 + 50
..............
..............
..............
60 - 30
..............
..............
..............
13 + 4
..............
..............
..............
19 - 6
..............
..............
..............
Bài 17: a) Tính:
Bài 1: Số?
……+ 26 = 46 98 - ….. = 38 6 + …. = 17
78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …..+ 37 = 67
90 - …. = 70 76 - … = 0 54 - …. = 54
Bài 2: Tính
86 – 36 = ….
86 – 56 = ….
50 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 38 = …..
34 + 30 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 - 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
......................................................
79 – 28 …… 65 – 14
.....................................................
34 + 25 ….. 43 + 15
........................................................
79 – 24 ….. 97 – 42
.......................................................
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số:
Bảy mơi ba: ………….
Ba mơi bảy: ………….
Chín mơi lăm: ……….
Năm mơi chín: ………
Sáu mơi tư : ……………
Năm mơi mốt: ………
Bài 7 Đặt tính rồi tính
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 8
.........
.........
.........
17 - 3
.........
.........
.........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
2 + 13
.........
.........
.........
15 - 4
.........
.........
.........
Bài 8: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A B
O
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
50 + 30
..............
..............
..............
60 + 10
..............
..............
..............
20 + 70
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............
Bài 12: Tính:
30cm + 40cm =.............
50cm + 10cm = ............
20cm + 50cm =.............
60cm + 30cm = ............
Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20.
Bài 14: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ....... 70
90 ....... 60 + 30
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 70 b) 60 c) 80 d) 90
- - - -
20 30 30 40
90 30 30 40
Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Anh có : ....... que tính
Em có : ........ que tính
Tất cả có:... que tính?
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
30 + 50
..............
..............
..............
60 - 30
..............
..............
..............
13 + 4
..............
..............
..............
19 - 6
..............
..............
..............
Bài 17: a) Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuấn
Dung lượng: 360,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)