2677_de lop2 HKII

Chia sẻ bởi Cao Văn Hạnh | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: 2677_de lop2 HKII thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:



HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 2008 -2009
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Kiểm tra đọc



SỐ MẬT MÃ


SỐ THỨ TỰ




ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ


SỐ THỨ TỰ



Bài đọc : THÌ THẦM VỚI MẸ
*Thì thầm bên tai mẹ
“ Điều bí mật của con”
Mẹ cười nghiêng vai hỏi:
“Chuyện gì thế hả cưng?”
“Chiều hôm qua mẹ ạ!
Cô cho hai điểm mười
Cô còn phê vào vở
Giỏi và ngoan – mẹ ơi”
Ngoài ra còn nhiều nữa
Mai mốt sẽ kể nhiều*
Mẹ nhìn con cười mãi
Áùnh mắt đầy thương yêu…
Hoàng Hạ Miên
( báo Nhi Đồng số 10/2009)
I- ĐỌC THÀNH TIẾNG : (Thời gian 1 phút )
Giáo viên cho học sinh đọc 8 dòng đầu của bài “ Thì thầm với mẹ” ( dấu *) và nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
 ..................../ 3 đ
..................../ 1 đ
..................../ 1 đ
..................../ 1 đ

 Cộng
 ..................../ 6 đ

Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2, 5 điểm
- Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2, 0 điểm
- Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1, 5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2/- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 - 4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 đ

3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 phút 30 giây – 2 phút : 0,5 điểm
Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) : 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm



THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY






II- ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : ( 30 phút)
A/ Trả lời câu hỏi :
Em đọc thầm bài “Thì thầm với mẹ” rồi trả lời các câu hỏi sau :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng )
1/ Điều bí mật em bé muốn nói với mẹ là gì?
a/ Cô cho hai điểm mười và ghi lời phê “giỏi và ngoan”
b/ Nhiều chuyện vui khi đùa chơi với bạn bè trong lớp.
c/ Được cô tuyên dương học giỏi và ngoan ngoãn trước lớp.
2/ Mẹ nhìn bé cười mãi với ánh mắt đầy thương yêu vì:
a/ Mẹ vui khi thấy bé kể chuyện hay.
b/ Mẹ vui khi bé học giỏi và ngoan.
c/ Mẹ vui vì bé dễ thương, xinh đẹp.
B/ Bài tập :
1/ Công việc của người “nông dân” là :
a/ Bán sách, bút, bánh, kẹo hoặc ngô, khoai, rau, quả….
b/ Giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân.
c/ Cấy lúa, trồng khoai, trồng rau, nuôi gà, nuôi heo, nuôi cá…
2/ Nối các từ sau thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:








3/ Cho câu: Gấu đi lặc lè.
Bộ phận gạch dưới trong câu trên trả lời cho câu hỏi có cụm từ :
a/ Để làm gì?
b/ Khi nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Hạnh
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)