2227_5HKI
Chia sẻ bởi Cao Văn Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: 2227_5HKI thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Học sinh lớp :..…………………….
Trường : …………………………...
………………………………...........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
60% là phân số :
A.
B.
C.
D.
Trong số 273,68 chữ số 8 chỉ
A. 8 đơn vị
B. 8 chục
C. 8 phần trăm
D. 8 phần mười
32m2 9dm2 = ………. dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 329
B. 32,9
C. 3209
D. 3290
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
giờ = ………phút . Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 140
B. 165
C. 170
D. 180
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 38,09km?
A. 38,90km
B. 3,8090km
C. 38km9m
D. 38090m
26,32 + x < 32,32 .Số tự nhiên lớn nhất có thể thay vào x là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
1. Đặt tính rồi tính.
2. Tìm x.
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 52,…..9 < 52,12
B. 3,6 .….2 > 3,687
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
4. Bài toán :
Lớp 5B có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 10 em và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
C
4
B
5
D
6
C
Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1 điểm)
Tìm x . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 2 điểm) ;
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5điểm x 2 = 2 điểm)
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. (1điểm)
Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 0.5 điểm
A. 52, 09 < 52,12
B. 3,6 92 > 3,687
Bài toán. (2 điểm)
Học sinh nam :
Học sinh nữ :
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Số học sinh nam của lớp 5B là :
10 : 2 x 5 = 25 (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 5B là
25 - 10 = 15 (học sinh)
Đáp số : Nam : 25 học sinh, Nữ : 15 học sinh
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
………………………………...........
Học sinh lớp :..…………………….
Trường : …………………………...
………………………………...........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
60% là phân số :
A.
B.
C.
D.
Trong số 273,68 chữ số 8 chỉ
A. 8 đơn vị
B. 8 chục
C. 8 phần trăm
D. 8 phần mười
32m2 9dm2 = ………. dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 329
B. 32,9
C. 3209
D. 3290
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
giờ = ………phút . Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 140
B. 165
C. 170
D. 180
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 38,09km?
A. 38,90km
B. 3,8090km
C. 38km9m
D. 38090m
26,32 + x < 32,32 .Số tự nhiên lớn nhất có thể thay vào x là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
1. Đặt tính rồi tính.
2. Tìm x.
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 52,…..9 < 52,12
B. 3,6 .….2 > 3,687
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
4. Bài toán :
Lớp 5B có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 10 em và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
C
4
B
5
D
6
C
Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1 điểm)
Tìm x . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 2 điểm) ;
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5điểm x 2 = 2 điểm)
3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. (1điểm)
Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 0.5 điểm
A. 52, 09 < 52,12
B. 3,6 92 > 3,687
Bài toán. (2 điểm)
Học sinh nam :
Học sinh nữ :
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Số học sinh nam của lớp 5B là :
10 : 2 x 5 = 25 (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 5B là
25 - 10 = 15 (học sinh)
Đáp số : Nam : 25 học sinh, Nữ : 15 học sinh
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Hạnh
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)