200 Cau Trac Nghiem 12

Chia sẻ bởi Heo Thiếu Tháng | Ngày 26/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: 200 Cau Trac Nghiem 12 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Trương Vĩnh Ký Kiểm Tra Học kỳ I - Năm học 2008-2009
Tổ Lý – Tin Môn: Tin học – Khối 12
(Thời gian 60 phút, không kể thời gian phát đề)

Nội dung đề:
01. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dự liệu thì ta bắt buộc phải :
A. Nhập tên cho biểu mẫu B. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
C. Xác định dữ liệu nguồn D. Chọn bố cục cho biểu mẫu

02. Hãy cho biết nút lệnh nào dùng để chỉnh sửa biểu mẫu :
A.  B.  C.  D. 
03. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows B. Create Table by Using Wizard
C. File/Save/ D. /New/Blank Database
04. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì :
A. Tất cả đều sai B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng D. Access không cho phép nhập dữ liệu
05. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng
A. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL B. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu
C. Ngay khi CSDL được tạo ra D. Bất cứ khi nào có dữ liệu
06. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
A. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ B. 512 C. 255 D. 256
07. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
08. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL
C. Người thiết kế CSDL. D. lập trình

09. Để thêm bản ghi mới ta chọn nút lệnh nào ?
A.  B.  C.  D. 

10. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. B. Number
C. D. Date/Time
11. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Tất cả câu trả lời đều đúng. C. Lưu trữ dữ liệu D. Tính toán và khai thác dữ liệu
12. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
A. Trong chế độ thiết kế B. Không thể thay đổi được
C. Trong chế độ thiết kế và Trong chế độ trang dữ liệu D. Trong chế độ trang dữ liệu
13. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước cần sử dụng đối tượng nào :
A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Bảng
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế (bảng ghi chưa nhập CSDL), muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database
C. Đánh dấu chọn trường cần xóa/Delete D. Edit/Delete Rows

15. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

16. Việc nhập dữ liệu có thể thực hiện một cách thuận lợi thông qua :
A. Định dạng hàng B. Định dạng cột C. Trang dữ liệu D. Biểu mẫu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Heo Thiếu Tháng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)