200 bài tập trắc nghiệm chương 4 theo dạng
Chia sẻ bởi Hoàng Trang Nhã |
Ngày 25/04/2019 |
153
Chia sẻ tài liệu: 200 bài tập trắc nghiệm chương 4 theo dạng thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 1: ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 2: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . B. Ôtô tăng tốc.
C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động tròn đều.
Câu 3: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng:
A. kg.m/s. B.N.s. C.kg.m2/s D.J.s/m
Câu 4: Hai vật có khối lượng m1 = 1000g và m2 = 3000g chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động cùng hướng:
A. 4 kg.m/s. B. 6kg.m/s. C.2 kg.m/s. D.0 kg.m/s.
Câu 5: Hai vật có khối lượng m1 = 200g và m2 = 250g chuyển động với các vận tốc v1 = 20m/s và v2 = 20m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động theo hai phương vuông góc nhau:
A. 3kg.m/s. B. 2kg.m/s. C. 4kg.m/s. D.5kg.m/s.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2. 10-2 kgm/s B. 3. 10-1kgm/s C. 10-2kgm/s D. 6. 10-2kgm/s
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 1s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 20,0 kg. m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg. m/s. D. 0,5 kg. m/s.
Câu 8: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 100g chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, Độ biến thiên động lượng của quả cầu
A. 0,8kg.m/s B. – 0,8kg.m/s. C. – 0,4kg.m/s D. 0,4kg.m/s
Câu 9: Một quả bóng m=250g bay đến đập vào tường với vận tốc v=4m/s theo góc tới . Bóng bật trở lại với góc tới cùng độ lớn v theo góc phản xạ `==600. Độ biến thiên động lượng của bóng do va chạm với tường có độ lớn:
A. 1 kgm/s B. 2 kgm/s C. 0 D. 0,5 kg m/s
Câu 10: : Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 6m/s B. 7m/s C. 10m/s D. 12m/s
Câu 11: Một khẩu đại bác có bánh xe khối lượng tổng cộng m1 = 7,5 tấn (không kể đạn) nòng súng hợp với phương ngang một góc 600 so với phương ngang. Khi bắn một viên đạn khối lượng m2 = 20 kg, súng giật lùi theo phương ngang với vận tốc v1 = 1 m/s. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của viên đạn khi rời nòng súng.
A. 750 m/s. B. 450 m/s. C. 850 m/s. D. 375 m/s.
Câu 12: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc
Câu 1: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 2: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . B. Ôtô tăng tốc.
C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động tròn đều.
Câu 3: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng:
A. kg.m/s. B.N.s. C.kg.m2/s D.J.s/m
Câu 4: Hai vật có khối lượng m1 = 1000g và m2 = 3000g chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động cùng hướng:
A. 4 kg.m/s. B. 6kg.m/s. C.2 kg.m/s. D.0 kg.m/s.
Câu 5: Hai vật có khối lượng m1 = 200g và m2 = 250g chuyển động với các vận tốc v1 = 20m/s và v2 = 20m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động theo hai phương vuông góc nhau:
A. 3kg.m/s. B. 2kg.m/s. C. 4kg.m/s. D.5kg.m/s.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2. 10-2 kgm/s B. 3. 10-1kgm/s C. 10-2kgm/s D. 6. 10-2kgm/s
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 1s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 20,0 kg. m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg. m/s. D. 0,5 kg. m/s.
Câu 8: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 100g chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, Độ biến thiên động lượng của quả cầu
A. 0,8kg.m/s B. – 0,8kg.m/s. C. – 0,4kg.m/s D. 0,4kg.m/s
Câu 9: Một quả bóng m=250g bay đến đập vào tường với vận tốc v=4m/s theo góc tới . Bóng bật trở lại với góc tới cùng độ lớn v theo góc phản xạ `==600. Độ biến thiên động lượng của bóng do va chạm với tường có độ lớn:
A. 1 kgm/s B. 2 kgm/s C. 0 D. 0,5 kg m/s
Câu 10: : Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 6m/s B. 7m/s C. 10m/s D. 12m/s
Câu 11: Một khẩu đại bác có bánh xe khối lượng tổng cộng m1 = 7,5 tấn (không kể đạn) nòng súng hợp với phương ngang một góc 600 so với phương ngang. Khi bắn một viên đạn khối lượng m2 = 20 kg, súng giật lùi theo phương ngang với vận tốc v1 = 1 m/s. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của viên đạn khi rời nòng súng.
A. 750 m/s. B. 450 m/s. C. 850 m/s. D. 375 m/s.
Câu 12: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trang Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)