20 trắc nghiệm HSG văn lớp 5 môn TV
Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt |
Ngày 10/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: 20 trắc nghiệm HSG văn lớp 5 môn TV thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đềtrắcnghiệm HSG vănlớp 5 môn
Đềsố 2
Câu 1:
“Từtrongbiểnláxanhrờnđãbắtđầungả sang màuvàngúa, ngátdậymộtmùihươnglátràmbịhunnóngdướiánhmặttrời”. Câuvăntrêngợirahìnhảnhgì?
A) Gợitoànmộtmàuvàng
B) Gợimùihươngthơmcủalátràm
C) Gợivẻđẹpcủarừngkhôvàobuổitrưa
D) Gợivẻđẹpcủasựchuyểndịchthờigian
Câu 2:
Câutụcngữ “tấcđấttấcvàng” mang ý nghĩagì?
A) Đấtđượccoinhưvàngvàquýnhưvàng
B) Đấtquýgiávìnuôisống con người
C) Phêphánhiệntượnglãngphíđất
D) So sánhđấtvớivàngđểnóigiátrịcủađấtcònhơnvàng.
Câu 3:
Nhữngcâuthơsaucótrongbàithơnào ? “Mai sau. Mai sau. Mai sau. Đấtxanhtremãixanhmàutrexanh.”
A) Tre Việt Nam
B) Truyệncổnướcmình
C) Mẹốm
D) Hànhtrìnhcủabầyong
Câu 4:
“70 tuổihãycònxuân”. Từ “xuân” đượcdùngvớinghĩanhưthếnào?
A) Nghĩagốc
B) Chuyểnnghĩa
C) Nghĩatrừutượng
D) Cảnghĩachuyểnvànghĩagốc
Câu 5:
“Chếtđuốibámđượccọc”; “Bụibámđầyquầnáo”; “Bébámlấymẹ”, cáctừ bám ở trongcácvídụtrênlànhữngtừ:
A) Từđồngnghĩa
B) Từđồngâm
C) Từnhiềunghĩa
D) Từgầnnghĩa
Câu 6:
Câuthơ “màuhoanàocũngquý, cũngthơm” trongbài “Bàicavềtráiđất” ý nóigì?
A) Tấtcảcácloàihoađềuđẹpvàđángquý.
B) Con người ở đâuvàdùcómàu da nàocũngđềuđẹp.
C) Trẻemtrênthếgiớidùkhácmàu da đềuđángquý, đángyêu.
D) Giữchotráiđấtđượcbìnhyên.
Câu 7:
Ngườibạnnhỏtrongchuyện “Ngườigácrừngtíhon” cóphẩmchấtnàođángquýnhất?
A) Thông minh
B) Thíchtrồngcây
C) Dũngcảm
D) Yêurừng
Câu 8:
Trongnhómtừ: Tổquốc, tổtiên, đấtnước, giangsơn, sôngnúi, từnàokhôngcùngnghĩavớicáctừtrongnhóm?
A) Tổquốc
B) Tổtiên
C) Giangsơn
D) Sôngnúi
Câu 9:
Từnàodướiđâydùngđểtảmàusắccủahoa?
A) Trắngxóa
B) Trắngphau
C) Trắngbệch
D) Trắngmuốt
Câu 10:
Trongcáccâusau, câunàolàcâughép?
A) Trêntrờimâytrắngnhưbông.
B) Sáng nay, chúngemtậpthểdụctrênsântrường.
C) Chịngã, emnâng
D) Sáng nay, trênsântrường, chúngemtậpthểdục
Câu 11:
Từ “đi” trongcâutụcngữnàodướiđâyđượcdùngtheonghĩachuyển?
A) Đimộtngàyđàng, họcmộtsàngkhôn.
B) Ăncỗđitrước, lộinướcđisau.
C) Saimộtly, đimộtdặm.
D. Đivớibụtmặcáocàsa …
Câu 12:
Từ “bỡngỡ” trongdòngthơ “biểnsẽnằmbỡngỡgiữacaonguyên” diễnđạt ý gì?
A) Hồnướcthuỷđiệnrộngnhưbiển.
B) Hồnướcrộngnằmtrêncaonguyênkhiếnngười ta thấylạ.
C) Hồnướcđượcnhânhoámangtâmtrạngcủa con ngườingỡngàngvìsựxuấthiệncủamìnhtrêncaonguyên.
D) Biểnđãđượcđưalêncaonguyên.
Câu 13:
Dòngnàodướiđâychỉgồmcáctừláy?
A) Nhonhỏ, lim dim, điđứng, thưathớt.
B) Nhonhỏ, lim dim, bong bãng, thưathớt.
C) Nhonhỏ, lim dim, rócrách, thưathớt.
D) Nhonhỏ, lim dim, xinhđẹp, thưathớt.
Câu 14:
Dòngnàodướiđâygiảithíchđúngnghĩatừ “thiênnhiên”?
A) Tấtcảmọithứtồntạixungquanh con người.
B) Tấtcảnhữnggì do con ngườitạora.
C) Chỉcómộtsốthứtồntạixungquanh con người.
D) Tấtcảnhữnggìkhông do con ngườitạora.
Câu 15:
Từtráinghĩalà:
A) Hiệntượngnhữngtừđốilập
B) Nhữngtừcónghĩatráingượcnhau
C) Hiệntượngnhữngtừđốilập, tráingượcnhauvềnghĩa
D) Hiệntượngnhữngtừđốilập vàkhácnghĩanhau
Câu 16:
Nhữngtừ “ca” trongcáccụmtừ: “canước”, “làmca 3”, “camổ”, “cavọngcổ” lànhữngtừ:
A) Từđồngâm
B) Từđồngnghĩa
C) Từnhiềunghĩa
D)Từchuyểnnghĩa
Câu 17:
Câutụcngữ: “lênthác, xuốngghềnh” mangnội dung:
A) Lêncaorồilạixuốngthấp
B) ý chíquyếttâmvượtkhó
C) Gặpnhiềugian nan vấtvảtrongcuộcsống
D) Gợisựbềnchặt
Câu 18:
Trongcâunàodướiđây, từ “mầmnon” đượcdùngvớinghĩagốc?
A) Béđanghọc ở trườngmầm non
B) Trêncànhcâycónhữngmầm non mớinhú
C) Thiếuniên, nhiđồnglàmầm non củađấtnước
D) Cả A, B, C đềuđúng
Câu 19:
TácgiảTrầnĐăngKhoagọihạtgạolà “hạtvàng” vì:
A) Hạtgạorấtquý
B) Hạtgaođượclàmnênnhờđất, nhờnước, mồhôicôngsứccủangườilaođộng.
C) Hạtgạogópphầnvàochiếnthắngchungcủadântộc
D) Cả A, B, C đềuđúng
Câu 20:
Trongthưgửicáchọcsinh, BácHồkhuyêncácemđiềugì?
A) Siêngnănghọctập.
B) Ngoanngoãn, nghethầy, yêubạn.
C) Chúng ta cầnxâydựnglạicơđồmàtổtiênđểlại.
D) Cả A, B, C đềuđúng
Đápán
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
A
B
C
C
C
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
C
D
C
A
C
B
D
D
Đềsố 2
Câu 1:
“Từtrongbiểnláxanhrờnđãbắtđầungả sang màuvàngúa, ngátdậymộtmùihươnglátràmbịhunnóngdướiánhmặttrời”. Câuvăntrêngợirahìnhảnhgì?
A) Gợitoànmộtmàuvàng
B) Gợimùihươngthơmcủalátràm
C) Gợivẻđẹpcủarừngkhôvàobuổitrưa
D) Gợivẻđẹpcủasựchuyểndịchthờigian
Câu 2:
Câutụcngữ “tấcđấttấcvàng” mang ý nghĩagì?
A) Đấtđượccoinhưvàngvàquýnhưvàng
B) Đấtquýgiávìnuôisống con người
C) Phêphánhiệntượnglãngphíđất
D) So sánhđấtvớivàngđểnóigiátrịcủađấtcònhơnvàng.
Câu 3:
Nhữngcâuthơsaucótrongbàithơnào ? “Mai sau. Mai sau. Mai sau. Đấtxanhtremãixanhmàutrexanh.”
A) Tre Việt Nam
B) Truyệncổnướcmình
C) Mẹốm
D) Hànhtrìnhcủabầyong
Câu 4:
“70 tuổihãycònxuân”. Từ “xuân” đượcdùngvớinghĩanhưthếnào?
A) Nghĩagốc
B) Chuyểnnghĩa
C) Nghĩatrừutượng
D) Cảnghĩachuyểnvànghĩagốc
Câu 5:
“Chếtđuốibámđượccọc”; “Bụibámđầyquầnáo”; “Bébámlấymẹ”, cáctừ bám ở trongcácvídụtrênlànhữngtừ:
A) Từđồngnghĩa
B) Từđồngâm
C) Từnhiềunghĩa
D) Từgầnnghĩa
Câu 6:
Câuthơ “màuhoanàocũngquý, cũngthơm” trongbài “Bàicavềtráiđất” ý nóigì?
A) Tấtcảcácloàihoađềuđẹpvàđángquý.
B) Con người ở đâuvàdùcómàu da nàocũngđềuđẹp.
C) Trẻemtrênthếgiớidùkhácmàu da đềuđángquý, đángyêu.
D) Giữchotráiđấtđượcbìnhyên.
Câu 7:
Ngườibạnnhỏtrongchuyện “Ngườigácrừngtíhon” cóphẩmchấtnàođángquýnhất?
A) Thông minh
B) Thíchtrồngcây
C) Dũngcảm
D) Yêurừng
Câu 8:
Trongnhómtừ: Tổquốc, tổtiên, đấtnước, giangsơn, sôngnúi, từnàokhôngcùngnghĩavớicáctừtrongnhóm?
A) Tổquốc
B) Tổtiên
C) Giangsơn
D) Sôngnúi
Câu 9:
Từnàodướiđâydùngđểtảmàusắccủahoa?
A) Trắngxóa
B) Trắngphau
C) Trắngbệch
D) Trắngmuốt
Câu 10:
Trongcáccâusau, câunàolàcâughép?
A) Trêntrờimâytrắngnhưbông.
B) Sáng nay, chúngemtậpthểdụctrênsântrường.
C) Chịngã, emnâng
D) Sáng nay, trênsântrường, chúngemtậpthểdục
Câu 11:
Từ “đi” trongcâutụcngữnàodướiđâyđượcdùngtheonghĩachuyển?
A) Đimộtngàyđàng, họcmộtsàngkhôn.
B) Ăncỗđitrước, lộinướcđisau.
C) Saimộtly, đimộtdặm.
D. Đivớibụtmặcáocàsa …
Câu 12:
Từ “bỡngỡ” trongdòngthơ “biểnsẽnằmbỡngỡgiữacaonguyên” diễnđạt ý gì?
A) Hồnướcthuỷđiệnrộngnhưbiển.
B) Hồnướcrộngnằmtrêncaonguyênkhiếnngười ta thấylạ.
C) Hồnướcđượcnhânhoámangtâmtrạngcủa con ngườingỡngàngvìsựxuấthiệncủamìnhtrêncaonguyên.
D) Biểnđãđượcđưalêncaonguyên.
Câu 13:
Dòngnàodướiđâychỉgồmcáctừláy?
A) Nhonhỏ, lim dim, điđứng, thưathớt.
B) Nhonhỏ, lim dim, bong bãng, thưathớt.
C) Nhonhỏ, lim dim, rócrách, thưathớt.
D) Nhonhỏ, lim dim, xinhđẹp, thưathớt.
Câu 14:
Dòngnàodướiđâygiảithíchđúngnghĩatừ “thiênnhiên”?
A) Tấtcảmọithứtồntạixungquanh con người.
B) Tấtcảnhữnggì do con ngườitạora.
C) Chỉcómộtsốthứtồntạixungquanh con người.
D) Tấtcảnhữnggìkhông do con ngườitạora.
Câu 15:
Từtráinghĩalà:
A) Hiệntượngnhữngtừđốilập
B) Nhữngtừcónghĩatráingượcnhau
C) Hiệntượngnhữngtừđốilập, tráingượcnhauvềnghĩa
D) Hiệntượngnhữngtừđốilập vàkhácnghĩanhau
Câu 16:
Nhữngtừ “ca” trongcáccụmtừ: “canước”, “làmca 3”, “camổ”, “cavọngcổ” lànhữngtừ:
A) Từđồngâm
B) Từđồngnghĩa
C) Từnhiềunghĩa
D)Từchuyểnnghĩa
Câu 17:
Câutụcngữ: “lênthác, xuốngghềnh” mangnội dung:
A) Lêncaorồilạixuốngthấp
B) ý chíquyếttâmvượtkhó
C) Gặpnhiềugian nan vấtvảtrongcuộcsống
D) Gợisựbềnchặt
Câu 18:
Trongcâunàodướiđây, từ “mầmnon” đượcdùngvớinghĩagốc?
A) Béđanghọc ở trườngmầm non
B) Trêncànhcâycónhữngmầm non mớinhú
C) Thiếuniên, nhiđồnglàmầm non củađấtnước
D) Cả A, B, C đềuđúng
Câu 19:
TácgiảTrầnĐăngKhoagọihạtgạolà “hạtvàng” vì:
A) Hạtgạorấtquý
B) Hạtgaođượclàmnênnhờđất, nhờnước, mồhôicôngsứccủangườilaođộng.
C) Hạtgạogópphầnvàochiếnthắngchungcủadântộc
D) Cả A, B, C đềuđúng
Câu 20:
Trongthưgửicáchọcsinh, BácHồkhuyêncácemđiềugì?
A) Siêngnănghọctập.
B) Ngoanngoãn, nghethầy, yêubạn.
C) Chúng ta cầnxâydựnglạicơđồmàtổtiênđểlại.
D) Cả A, B, C đềuđúng
Đápán
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
A
B
C
C
C
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
C
D
C
A
C
B
D
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 22,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)