20 Trắc nghiệm ca dao tục ngữ 10
Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt |
Ngày 26/04/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: 20 Trắc nghiệm ca dao tục ngữ 10 thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
20 Trắcnghiệm - Cadao than thân, yêuthương, tìnhnghĩavàCadaohàihước
(NgữVănlớp 10)
Câu 1:
Dòngnàosauđây không nóiđúngtâmtrạngcủanhânvậttrữtìnhtrongbàica Trèolêncâykhếnửangày ...?
A. Chua xót.
B. Nhớthương.
C. Tin tưởng.
D. Tủibuồn
Câu 2:
Trongcadao, nhữnghìnhảnhnàosauđâythườngxuấthiện?
A. Sânđình, lầu son, trúc, mai.
B. Lầu son, gáctía, sânđình, câyđa.
C.Sânđình, câyđa, bếnđò, giếngnước.
D. Tùng, cúc, trúc, mai.
Câu 3:
Tậtxấunào không đượcnóiđếntrongbàicadao Lỗmũimườitámgánhlông...?
A. Ngủngáy.
B.Lườibiếng.
C. Luộmthuộm, nhếchnhác.
D. Ănquàvặt.
Câu 4:
Biênpháptutừnàodướiđâygiúpbiểuđạtmộtcáchsâusắctâmtrạngcủanhânvậttrữtìnhtrongbàicadao Khănthươngnhớai...?
A. Ẩndụ, hoándụvà so sánh.
B. Hoándụ, điệpngữvànhânhóa.
C. So sánh, ẩndụvàđiệpngữ.
D. Nhânhóa, điệpngữvàẩndụ.
Câu 5:
"Thânemnhưtấmlụađào Phấtphơgiữachợbiếtvàotayai?"
Nỗilòngcủangườiphụnữtrongbàicadaotrênnảysinhtừ:
A. Nỗiđauthânphận.
B. Những lo lắngchotươnglai.
C. Hoàncảnhnghèokhó.
D. Tai ươngvấtvả.
Câu 6:
"Muốibanămmuốiđangcònmặn Gừngchínthánggừnghãycòn cay"
Haihìnhảnh "gừng cay" và "muốimặn" trongcâucadaonóilên ý nghĩagì?
A. Chỉchuyệntìnhyêu tan vỡ.
B. Chỉsựthủychung..
C. Chỉsựgiannanvấtvả.
D. Cả B và C
Câu 7:
Bàicadao Cướinànganhtoandẫn .. cóâmđiệunhưthếnào?
A. Hàihước, dídỏmnhưngmangsựxótxa, cay đắng.
B. Hàihước, dídỏm, đángyêu.
C. Hàihước, dídỏmphachútmỉamai.
D. Hàihước, giễunhại, vuivẻ.
Câu 8:
Bàicadao Lỗmũimườitámgánhlông ... phêphán:
A. Nhữngngườiưanịnh.
B. Nhữngngườichồnglườinhác.
C. Nhữngngườiphụnữthamăn.
D. Nhữngngườiphụnữđỏngđảnh, vôduyên.
Câu 9:
Đặcđiểmnghệthuậtnàosauđây không thườngđượcsửdụngtrongcadao?
A. Lặpđilặplạicácmôtípmởđầu.
B. Sửdụngthủpháp so sánh, ẩndụ.
C. Tâmlínhânvậtđượcmiêutảphứctạp.
D. Ngônngữgiảndịnhưnggiàusứcbiểuđạt.
Câu 10:
Nhậnđịnhnàosauđâynóiđúngnhấtvềnội dung củacadao?
A. Nóivềtìnhcảmgiađình.
B. Miêutảvẻđẹpcủathiênnhiên.
C. Nóilênnỗiđaucủa con ngườitrongxãhộicũ.
D. Diễntảđờisốngtâmhồnphongphúcủangườilaođộng.
Câu 11:
Câunàodướiđây không nóiđúngnội dung cadao?
A. Cadaolànhữngtiếngháttìnhnghĩa, thểhiệnđờisốngtìnhcảmđẹpđẽcủangườilaođộng.
B. Cadaolànhữngtiếnghát than thân, nóilênnỗinhọcnhằn, tủinhụccủangườibìnhdântrongcuộcđờivấtvả.
C. Cadaođúckếtkinhnghiệmsốngcủangườilaođộng.
D. Cadaohàihướcthểhiệntâmhồnlạcquancủangườilaođộng.
Câu 12:
Lờilẽcủachàngtraivàcôgáitrongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ... có ý nghĩagì?
A. Nóichovuitrongcảnhnghèo.
B. Chua cháttrongcảnhnghèo.
C. Nóichovuitrongcảnhnghèovàbộclộsựlạcquanyêuđờicủangườilaođộng.
D. Bộclộtâmhồnlạcquan, yêuđờicủangườilaođộng.
Câu 13:
Trongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ..., nhàcôgáitháchcướibằng:
A. Gà.
B. Vàngbạc.
C. Lợn.
D. Khoailang.
Câu 14:
Bàicadao Chồngngườiđingượcvềxuôi... có ý nghĩagì?
A. Cườinhữngngườiđànônglườibiếng.
B. Cangợinhữngngườiđànôngcóchílớn.
C. Nóilênchílàmtrai.
D. Cangợinhữngngườiđànôngkhỏemạnh.
Câu 15:
Tạisaochàngtraitrongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ... không dẫncướibằngtrâubòmàlạiđịnhdẫncướibằng "con chuộtbéo"?
A. Vìmuốn "chơitrội".
B. Vìchàngtrainghèo.
C. Vìhọnhàgáikiêngtrâubò.
D. Vìchúngđềulà "thúbốnchân".
Câu 16:
"Thânemnhưtấmlụađào Phấtphơgiữachợbiếtvàotayai?"
Bàicadaotrêncóâmđiệunhưthếnào?
A. Xótxa, ngậmngùi.
B. Bồihồi, luyếntiếc.
C. Nhẹnhàng, luyếntiếc.
D. Nhẹnhàng, xótxa.
Câu 17:
Hìnhảnhnàosauđây không cótrongbàica Trèolêncâykhếnửangày ...?
A. Mặttrời.
B. Sao Hôm.
C. Mặttrăng.
D. Sao ThầnNông.
Câu 18:
Đốitượngphêpháncủabàicadao Lỗmũimườitámgánhlông ... là:
A. Đànông.
B. Thầycúng.
C. Thầybói.
D. Đànbà.
Câu 19:
Trongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ..., ngườibìnhdântựcườimìnhđiềugì?
A. Cườisựtùytiệntrongnghilễcướixincủamình.
B. Cườicảnhnghèocủamình.
C. Cườitínhtiếtkiệmcủamình.
D. Cườinhữngnghilễcướixinrườmrà.
Câu 20:
Đặcđiểmnghệthuậtnàosauđâynóilênsựkhácnhaugiữacadaohàihướcvàcadaoyêuthươngtìnhnghĩa?
A. Dùngnhiềuẩndụ, so sánh.
B. Dùngnhiềucườngđiệu, phóngđại.
C. Dùngnhiều so sánh, hoándụ.
D. Dùngnhiềuẩndụ, hoándụ.
+++++
Đápán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
B
B
B.
D.
B
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
A
B.
A
D
D
B
B
PHH sưutầm --Nguồn vn.doc
(NgữVănlớp 10)
Câu 1:
Dòngnàosauđây không nóiđúngtâmtrạngcủanhânvậttrữtìnhtrongbàica Trèolêncâykhếnửangày ...?
A. Chua xót.
B. Nhớthương.
C. Tin tưởng.
D. Tủibuồn
Câu 2:
Trongcadao, nhữnghìnhảnhnàosauđâythườngxuấthiện?
A. Sânđình, lầu son, trúc, mai.
B. Lầu son, gáctía, sânđình, câyđa.
C.Sânđình, câyđa, bếnđò, giếngnước.
D. Tùng, cúc, trúc, mai.
Câu 3:
Tậtxấunào không đượcnóiđếntrongbàicadao Lỗmũimườitámgánhlông...?
A. Ngủngáy.
B.Lườibiếng.
C. Luộmthuộm, nhếchnhác.
D. Ănquàvặt.
Câu 4:
Biênpháptutừnàodướiđâygiúpbiểuđạtmộtcáchsâusắctâmtrạngcủanhânvậttrữtìnhtrongbàicadao Khănthươngnhớai...?
A. Ẩndụ, hoándụvà so sánh.
B. Hoándụ, điệpngữvànhânhóa.
C. So sánh, ẩndụvàđiệpngữ.
D. Nhânhóa, điệpngữvàẩndụ.
Câu 5:
"Thânemnhưtấmlụađào Phấtphơgiữachợbiếtvàotayai?"
Nỗilòngcủangườiphụnữtrongbàicadaotrênnảysinhtừ:
A. Nỗiđauthânphận.
B. Những lo lắngchotươnglai.
C. Hoàncảnhnghèokhó.
D. Tai ươngvấtvả.
Câu 6:
"Muốibanămmuốiđangcònmặn Gừngchínthánggừnghãycòn cay"
Haihìnhảnh "gừng cay" và "muốimặn" trongcâucadaonóilên ý nghĩagì?
A. Chỉchuyệntìnhyêu tan vỡ.
B. Chỉsựthủychung..
C. Chỉsựgiannanvấtvả.
D. Cả B và C
Câu 7:
Bàicadao Cướinànganhtoandẫn .. cóâmđiệunhưthếnào?
A. Hàihước, dídỏmnhưngmangsựxótxa, cay đắng.
B. Hàihước, dídỏm, đángyêu.
C. Hàihước, dídỏmphachútmỉamai.
D. Hàihước, giễunhại, vuivẻ.
Câu 8:
Bàicadao Lỗmũimườitámgánhlông ... phêphán:
A. Nhữngngườiưanịnh.
B. Nhữngngườichồnglườinhác.
C. Nhữngngườiphụnữthamăn.
D. Nhữngngườiphụnữđỏngđảnh, vôduyên.
Câu 9:
Đặcđiểmnghệthuậtnàosauđây không thườngđượcsửdụngtrongcadao?
A. Lặpđilặplạicácmôtípmởđầu.
B. Sửdụngthủpháp so sánh, ẩndụ.
C. Tâmlínhânvậtđượcmiêutảphứctạp.
D. Ngônngữgiảndịnhưnggiàusứcbiểuđạt.
Câu 10:
Nhậnđịnhnàosauđâynóiđúngnhấtvềnội dung củacadao?
A. Nóivềtìnhcảmgiađình.
B. Miêutảvẻđẹpcủathiênnhiên.
C. Nóilênnỗiđaucủa con ngườitrongxãhộicũ.
D. Diễntảđờisốngtâmhồnphongphúcủangườilaođộng.
Câu 11:
Câunàodướiđây không nóiđúngnội dung cadao?
A. Cadaolànhữngtiếngháttìnhnghĩa, thểhiệnđờisốngtìnhcảmđẹpđẽcủangườilaođộng.
B. Cadaolànhữngtiếnghát than thân, nóilênnỗinhọcnhằn, tủinhụccủangườibìnhdântrongcuộcđờivấtvả.
C. Cadaođúckếtkinhnghiệmsốngcủangườilaođộng.
D. Cadaohàihướcthểhiệntâmhồnlạcquancủangườilaođộng.
Câu 12:
Lờilẽcủachàngtraivàcôgáitrongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ... có ý nghĩagì?
A. Nóichovuitrongcảnhnghèo.
B. Chua cháttrongcảnhnghèo.
C. Nóichovuitrongcảnhnghèovàbộclộsựlạcquanyêuđờicủangườilaođộng.
D. Bộclộtâmhồnlạcquan, yêuđờicủangườilaođộng.
Câu 13:
Trongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ..., nhàcôgáitháchcướibằng:
A. Gà.
B. Vàngbạc.
C. Lợn.
D. Khoailang.
Câu 14:
Bàicadao Chồngngườiđingượcvềxuôi... có ý nghĩagì?
A. Cườinhữngngườiđànônglườibiếng.
B. Cangợinhữngngườiđànôngcóchílớn.
C. Nóilênchílàmtrai.
D. Cangợinhữngngườiđànôngkhỏemạnh.
Câu 15:
Tạisaochàngtraitrongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ... không dẫncướibằngtrâubòmàlạiđịnhdẫncướibằng "con chuộtbéo"?
A. Vìmuốn "chơitrội".
B. Vìchàngtrainghèo.
C. Vìhọnhàgáikiêngtrâubò.
D. Vìchúngđềulà "thúbốnchân".
Câu 16:
"Thânemnhưtấmlụađào Phấtphơgiữachợbiếtvàotayai?"
Bàicadaotrêncóâmđiệunhưthếnào?
A. Xótxa, ngậmngùi.
B. Bồihồi, luyếntiếc.
C. Nhẹnhàng, luyếntiếc.
D. Nhẹnhàng, xótxa.
Câu 17:
Hìnhảnhnàosauđây không cótrongbàica Trèolêncâykhếnửangày ...?
A. Mặttrời.
B. Sao Hôm.
C. Mặttrăng.
D. Sao ThầnNông.
Câu 18:
Đốitượngphêpháncủabàicadao Lỗmũimườitámgánhlông ... là:
A. Đànông.
B. Thầycúng.
C. Thầybói.
D. Đànbà.
Câu 19:
Trongbàicadao Cướinànganhtoandẫn ..., ngườibìnhdântựcườimìnhđiềugì?
A. Cườisựtùytiệntrongnghilễcướixincủamình.
B. Cườicảnhnghèocủamình.
C. Cườitínhtiếtkiệmcủamình.
D. Cườinhữngnghilễcướixinrườmrà.
Câu 20:
Đặcđiểmnghệthuậtnàosauđâynóilênsựkhácnhaugiữacadaohàihướcvàcadaoyêuthươngtìnhnghĩa?
A. Dùngnhiềuẩndụ, so sánh.
B. Dùngnhiềucườngđiệu, phóngđại.
C. Dùngnhiều so sánh, hoándụ.
D. Dùngnhiềuẩndụ, hoándụ.
+++++
Đápán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
B
B
B.
D.
B
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
A
B.
A
D
D
B
B
PHH sưutầm --Nguồn vn.doc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)