20 đề thi HKI toán 9

Chia sẻ bởi Trần Anh Hoàng | Ngày 11/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: 20 đề thi HKI toán 9 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:






ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
.
.
.
Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình sau:
 .
.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số  có đồ thị hàm số (d1) và hàm số  có đồ thị là (d2).
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và (d3) đi qua điểm M(2; 3).
Bài 4: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức  (với ).
Cho hai số a, b thỏa mãn: .
Tính giá trị của biểu thức: .
Bài 5: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O).
Chứng minh rằng: OABC và OA // BD.
Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh rằng: AE.AD = AH.AO.
Chứng minh rằng: .
Gọi r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng BD theo R, r.

ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2 điểm) Tính (rút gọn):
.
.
.
Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
 .
.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số  có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số  có đồ thị là đường thẳng (d2).
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d3). Xác định hệ số a, b biết (d3) song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm A có hoành độ bằng – 1.
Bài 4: (1 điểm) Cho biểu thức .
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
Rút gọn A.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho KFC vuông tại F (KF < KC), đường cao FH. Vẽ đường tròn tâm F, bán kính FH. Từ K và C kẻ các tiếp tuyến KA, CB với đường tròn tâm F (A, B là các tiếp điểm không nằm trên KC). Gọi S là giao điểm của HB và FC.
Chứng minh: bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh: AK + CB = KC và ba điểm B, A, F thẳng hàng.
AC cắt đường tròn tâm F tại N (N khác A). Chứng minh: .
Đường tròn tâm O đường kính KC cắt đường tròn tâm F tại T và V. Chứng minh: T, V, S thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015
Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính:
.
.
.
.
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức:
 với .
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đường thẳng: y = x + 1 (d1) và y = 4 – 2x (d2).
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán.
Đường thẳng (d3) có phương trình y = 3x + 2m (với m là tham số). Tìm m để 3 đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng qui tại một điểm.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O) (MA < MA, M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh: NA.BD = R2.
Chứng minh: OCAD.

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Hoàng
Dung lượng: 71,57KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)