2 đề ôn luyện kỳ thi QG
Chia sẻ bởi Trương Quyền Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: 2 đề ôn luyện kỳ thi QG thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – Số 1
Câu 1: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện. B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa. D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 2: Nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ không phải là công trình thủy điện?
A. Trị An. B. Thác Mơ. C. Cần Đơn. D. Thủ Đức.
Câu 3: Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ. B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 4: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?
A. 8 hải lý B. 10 hải lý C. 12 hải lý D. 14 hải lý
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Hình thành một số khu công nghiệp tập trung. B. Tốc độ phát triển công nghiệp khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp cả nước. D. Phát triển chủ yếu là các ngành có công nghệ cao.
Câu 6: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tín phong bán cầu Nam hoạt động mạnh. B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của gió mùa Đông Nam.
Câu 8: Yếu tố cơ bản hình thành các điểm du lịch, khu du lịch là
A. các thắng cảnh đẹp. B. nguồn vốn. C. nguồn nhân lực. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 9: Yếu tố nào không đúng khi nói về sự phát triển công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý không thuận lợi. B. Có trữ lượng lớn về dầu khí.
C. Nguồn lao động có tay nghề cao. D. Kết cấu hạ tầng phát triển.
Câu 10: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
C. Rừng thường xanh trên đá vôi. D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 12: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp. B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông. D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây tạo nên thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua?
A. Dịch vụ thú y đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi được bảo đảm.
C. Giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
Câu 14: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. B. giảm lao động thủ công.
C. tăng cường hoạt động công ích. D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?
A. ¾ dân số tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng.
B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
Câu 16: Căn cứ vào
Câu 1: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện. B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa. D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 2: Nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ không phải là công trình thủy điện?
A. Trị An. B. Thác Mơ. C. Cần Đơn. D. Thủ Đức.
Câu 3: Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ. B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 4: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?
A. 8 hải lý B. 10 hải lý C. 12 hải lý D. 14 hải lý
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Hình thành một số khu công nghiệp tập trung. B. Tốc độ phát triển công nghiệp khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp cả nước. D. Phát triển chủ yếu là các ngành có công nghệ cao.
Câu 6: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tín phong bán cầu Nam hoạt động mạnh. B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của gió mùa Đông Nam.
Câu 8: Yếu tố cơ bản hình thành các điểm du lịch, khu du lịch là
A. các thắng cảnh đẹp. B. nguồn vốn. C. nguồn nhân lực. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 9: Yếu tố nào không đúng khi nói về sự phát triển công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý không thuận lợi. B. Có trữ lượng lớn về dầu khí.
C. Nguồn lao động có tay nghề cao. D. Kết cấu hạ tầng phát triển.
Câu 10: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
C. Rừng thường xanh trên đá vôi. D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 12: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp. B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông. D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây tạo nên thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua?
A. Dịch vụ thú y đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi được bảo đảm.
C. Giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
Câu 14: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. B. giảm lao động thủ công.
C. tăng cường hoạt động công ích. D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta?
A. ¾ dân số tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng.
B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
Câu 16: Căn cứ vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quyền Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)