2 ĐỀ NGỮ VĂN 6 HKII THAM KHẢO
Chia sẻ bởi Đặng Duy Tiên |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: 2 ĐỀ NGỮ VĂN 6 HKII THAM KHẢO thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS IALY
Năm học 2010 - 2011
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn (khối 6)
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề A
Họ và tên..................................................................Lớp................
Nhận xét của giám khảo
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống
Câu 1: Nếu viết : “ Để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông. “ thì câu văn mắc phải lỗi nào ?
Thiếu chủ ngữ ; C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ ;
B. Thiếu vị ngữ ; D. Thiếu bổ ngữ.
Câu 2: Câu văn “ Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại ”là loại câu.
Miêu tả. C. Giới thiệu.
Tồn tại. D. Định nghĩa.
Câu 3: Trong những câu sau, câu nào không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
A. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
B. Bồ các là bác chim ri.
C. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
D. Vua phong cho chàng là Phù Đổng Thiên Vương.
Câu 4: Em hãy điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn sau .
Con có nhận ra con không ( )
Câu 5: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
cời đùa vui vẻ.
Câu 6: Từ nào sau đây không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Tài chính; C. Gia tài;
B. Tài nguyên; D. Nhân tài.
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trên tờ giấy thi
Em hãy tả một người thân yêu và gần gũi nhất với mình.
TRƯỜNG THCS IALY
Năm học 2010 - 2011
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn (khối 6)
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề B
Họ và tên..................................................................Lớp................
Nhận xét của giám khảo
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống
Câu 1: Trong tình huống sau: Gia đình em chuyển chỗ ở, em muốn đợc học tiếp ở chỗ mới đến. Khi viết đơn, em sẽ gửi cho ai?
A. Thầy cô giáo chủ nhịêm; C. ban nhân dân phờng (xã)
B. Ban giám hiệu nhà trờng; D. Công an phờng (xã).
Câu 2: Thái độ ứng xử của ngời da đỏ đối với thiên nhiên là gì?:
A. Mông muội; C. Lạc hậu;
B. Đáng trân trọng; D. Không hợp thời đại
Câu 3: Điền vị ngữ thích hợp vào chỗ trống:
Khi học lớp 5, Hải..................................
Câu 4: Động Phong Nha đợc đánh giá là có mấy cái nhất ?
A.Năm; C. Bảy ;
B.Sáu; D. Tám.
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?:
A. Rì rào; C.Chi chít;
B. Hồng hào; D. Bất biến.
Câu 6: Trong câu “ Trăng vào cửa sổ đ
Năm học 2010 - 2011
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn (khối 6)
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề A
Họ và tên..................................................................Lớp................
Nhận xét của giám khảo
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống
Câu 1: Nếu viết : “ Để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông. “ thì câu văn mắc phải lỗi nào ?
Thiếu chủ ngữ ; C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ ;
B. Thiếu vị ngữ ; D. Thiếu bổ ngữ.
Câu 2: Câu văn “ Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại ”là loại câu.
Miêu tả. C. Giới thiệu.
Tồn tại. D. Định nghĩa.
Câu 3: Trong những câu sau, câu nào không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
A. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
B. Bồ các là bác chim ri.
C. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
D. Vua phong cho chàng là Phù Đổng Thiên Vương.
Câu 4: Em hãy điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn sau .
Con có nhận ra con không ( )
Câu 5: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
cời đùa vui vẻ.
Câu 6: Từ nào sau đây không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Tài chính; C. Gia tài;
B. Tài nguyên; D. Nhân tài.
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trên tờ giấy thi
Em hãy tả một người thân yêu và gần gũi nhất với mình.
TRƯỜNG THCS IALY
Năm học 2010 - 2011
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn (khối 6)
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề B
Họ và tên..................................................................Lớp................
Nhận xét của giám khảo
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống
Câu 1: Trong tình huống sau: Gia đình em chuyển chỗ ở, em muốn đợc học tiếp ở chỗ mới đến. Khi viết đơn, em sẽ gửi cho ai?
A. Thầy cô giáo chủ nhịêm; C. ban nhân dân phờng (xã)
B. Ban giám hiệu nhà trờng; D. Công an phờng (xã).
Câu 2: Thái độ ứng xử của ngời da đỏ đối với thiên nhiên là gì?:
A. Mông muội; C. Lạc hậu;
B. Đáng trân trọng; D. Không hợp thời đại
Câu 3: Điền vị ngữ thích hợp vào chỗ trống:
Khi học lớp 5, Hải..................................
Câu 4: Động Phong Nha đợc đánh giá là có mấy cái nhất ?
A.Năm; C. Bảy ;
B.Sáu; D. Tám.
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?:
A. Rì rào; C.Chi chít;
B. Hồng hào; D. Bất biến.
Câu 6: Trong câu “ Trăng vào cửa sổ đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Duy Tiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)