2 ĐỀ KT 1 TIẾT HKII+ĐÁP ÁN+MA TRẬN
Chia sẻ bởi Quách Thuý Hằng |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 2 ĐỀ KT 1 TIẾT HKII+ĐÁP ÁN+MA TRẬN thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Học kỳ II – Khối : 6
Nội dung kiến thức
Mức độ hiểu biết của HS
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
Bài 30: Thụ phấn
1 câu tự luận (3đ)
Chương VII: Quả Và hạt
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
1 câu tự luận (3đ)
Chương VIII: Các nhóm Thực vật
Bài 37: Tảo
1 câu tự luận (2đ)
Bài 38: Rêu - cây rêu
1 câu tự luận (2đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
Nội dung kiến thức
Mức độ hiểu biết của HS
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VII: Quả Và hạt
Bài 34:Phát tán của quả và hạt
1 câu tự luận (3.5đ)
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
1 câu tự luận (1.5đ)
1 câu tự luận (3đ)
Chương VIII: Các nhóm Thực vật
Bài 38: Rêu - cây rêu
1 câu tự luận (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Hạt gồm những bộ phận nào? (3đ)
Hãy phân biệt hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió
Tảo được xếp vào Thực vật bậc thấp vì: (2đ)
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? (2 đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Quả và hạt có những cách phát tán nào? Nêu đặc điểm của từng cách?(3.5đ)
Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất ? (1.5đ)
Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của rêu và quyết: (3đ)
Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khô cằn, ít được tưới bón thì lá không xanh tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng suất thu hoạch sẽ thấp? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Hạt gồm những bộ phận nào? (3đ)
- Gồm có vỏ (0.25đ), phôi (0.25đ) và chất dinh dưỡng dự trữ (0.5đ)
- Phôi của hạt gồm : rễ mầm (0.25đ), thân, mầm (0.25đ) , chồi mầm (0.25đ), lá mầm (0.25đ)
- Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm (0.5đ) hoặc trong phôi nhũ (1đ) (0.5đ)
Hãy phân biệt hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió(3đ)
Đặc điểm
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Hoa thụ phấn nhờ gió
Bao hoa
- Có màu sắc sặc sỡ (0.25đ), có hương thơm, mật ngọt. (0.25đ)
- Thường tiêu giảm (0.5đ)
Nhị hoa
- Hạt phấn to (0.25đ), có gai (0.25đ)
- Chỉ nhị dài(0.25đ), hạt phấn nhiều nhỏ, nhe (0.25đ)
Nhụy hoa
- Đầu nhụy thường có chất dính (0.5đ)
- Đầu nhụy dài, nhiều lông (0.5đ)
Tảo được xếp vào Thực vật bậc thấp vì: (2đ)
- Cơ thể gồm một tế bào hoặc nhiều tế bào (0,5đ)
- Cấu tạo rất đơn giãn (0,5đ)
- Chưa có rễ, thân, lá thực sự (0,5đ)
- Bên trong chưa phân hóa thành mô điển hình (0,5đ)
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? (2 đ)
Vì chưa có rễ chính thức (rễ giả) (0.5đ), chưa có mạch dẫn rễ, thân, lá (0.5đ), chức năng hút và dẫn truyền chưa hoàn chỉnh (0.5đ) nên rêu chỉ sống dược ở nơi ẩm ướt. (0.5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Quả và hạt có những cách phát tán nào? Nêu đặc điểm của từng cách?(3.5đ)
Các cách phát tán
Đặc điểm của quả và hạt
Phát tán nhờ gió (0.5đ)
Nhỏ nhẹ(0.25đ), có cánh hoặc túm lông (0.25đ)
Phát tán nhờ động vật (0.5đ
Học kỳ II – Khối : 6
Nội dung kiến thức
Mức độ hiểu biết của HS
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
Bài 30: Thụ phấn
1 câu tự luận (3đ)
Chương VII: Quả Và hạt
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
1 câu tự luận (3đ)
Chương VIII: Các nhóm Thực vật
Bài 37: Tảo
1 câu tự luận (2đ)
Bài 38: Rêu - cây rêu
1 câu tự luận (2đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
Nội dung kiến thức
Mức độ hiểu biết của HS
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương VII: Quả Và hạt
Bài 34:Phát tán của quả và hạt
1 câu tự luận (3.5đ)
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
1 câu tự luận (1.5đ)
1 câu tự luận (3đ)
Chương VIII: Các nhóm Thực vật
Bài 38: Rêu - cây rêu
1 câu tự luận (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Hạt gồm những bộ phận nào? (3đ)
Hãy phân biệt hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió
Tảo được xếp vào Thực vật bậc thấp vì: (2đ)
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? (2 đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Quả và hạt có những cách phát tán nào? Nêu đặc điểm của từng cách?(3.5đ)
Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất ? (1.5đ)
Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của rêu và quyết: (3đ)
Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khô cằn, ít được tưới bón thì lá không xanh tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng suất thu hoạch sẽ thấp? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Hạt gồm những bộ phận nào? (3đ)
- Gồm có vỏ (0.25đ), phôi (0.25đ) và chất dinh dưỡng dự trữ (0.5đ)
- Phôi của hạt gồm : rễ mầm (0.25đ), thân, mầm (0.25đ) , chồi mầm (0.25đ), lá mầm (0.25đ)
- Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm (0.5đ) hoặc trong phôi nhũ (1đ) (0.5đ)
Hãy phân biệt hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió(3đ)
Đặc điểm
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Hoa thụ phấn nhờ gió
Bao hoa
- Có màu sắc sặc sỡ (0.25đ), có hương thơm, mật ngọt. (0.25đ)
- Thường tiêu giảm (0.5đ)
Nhị hoa
- Hạt phấn to (0.25đ), có gai (0.25đ)
- Chỉ nhị dài(0.25đ), hạt phấn nhiều nhỏ, nhe (0.25đ)
Nhụy hoa
- Đầu nhụy thường có chất dính (0.5đ)
- Đầu nhụy dài, nhiều lông (0.5đ)
Tảo được xếp vào Thực vật bậc thấp vì: (2đ)
- Cơ thể gồm một tế bào hoặc nhiều tế bào (0,5đ)
- Cấu tạo rất đơn giãn (0,5đ)
- Chưa có rễ, thân, lá thực sự (0,5đ)
- Bên trong chưa phân hóa thành mô điển hình (0,5đ)
Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? (2 đ)
Vì chưa có rễ chính thức (rễ giả) (0.5đ), chưa có mạch dẫn rễ, thân, lá (0.5đ), chức năng hút và dẫn truyền chưa hoàn chỉnh (0.5đ) nên rêu chỉ sống dược ở nơi ẩm ướt. (0.5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Học kỳ II – Khối : 6
------o0o------
Quả và hạt có những cách phát tán nào? Nêu đặc điểm của từng cách?(3.5đ)
Các cách phát tán
Đặc điểm của quả và hạt
Phát tán nhờ gió (0.5đ)
Nhỏ nhẹ(0.25đ), có cánh hoặc túm lông (0.25đ)
Phát tán nhờ động vật (0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thuý Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)