18 Đề bài bổ trợ và nâng cao toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 08/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: 18 Đề bài bổ trợ và nâng cao toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề số 2
1. Số hình vuông là:
a. 2 b. 4 c. 5 d. 1
2. Nối các hình sau để được số tam giác nhiều nhất
3. Số?
a.
b.
3. Cho các số 3, 5 ,7 8 ,6,9
a. Viết các số theo thứ tự
- Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………
b. Trong các số trên:
- Số bé nhất là:………………………………………………………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………………………………………………………
- Các số vừa bé hơn 5 và bé hơn 9:…………………………………………………
Đề số 3
1. a. số ?
b. Nối số thích hợp
2. Số ?
3. Số ?
+
=
+
=
4. Nối theo mẫu
Đề số 4:
7 .
1 + = 4 + = 4 2 + < 4
+1 = 4 + = 4 + 2 < 4
2 + = 4 + = 4 3 < 2 +
1 + 3 =3 + ` 2 + 2 = + 3 2 + 1 = 1 +
8 . Viết phép tính thích hợp :
a) b)
9.>,<,=
1+2…3 2+1…4 1+3…3+1
2+2…3 1+3…3 1+2…2+2
3+1…4 1+1…2 2+1+1…4
10.Đúng ghi đ, sai ghi s.
a. Trong hình có số hình vuông là:
1 hình vuông
2 hình vuông
b. Trong hình có số hình tam giác là
5 hình tam giác
4 hình tam giác
3 hình tam giác
Đề số 5
Phép cộng trong phạm vi 5, số 0 trong phép cộng
Nối theo mẫu
2. Điền số thích hợp vào các ô trống sau
3. Số ?
3 + … = 5 … + 2 = 5 3 + 1 + … = 5
4 + … = 5 … + 1 = 5 2 + 1 + … = 5
5 + … = 5 ... + 5 = 5 1 + 1 + … = 5
4. Tính:
2 + 1 + 2 = … 3 + 1 + 0 = … 1 + 2 + 0 = …
3 + 2 + 0 = … 2 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 1 = …
4 + 0 + 1 = … 2 + 0 + 2 = … 2 + 0 + 1 = …
3 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 2 = … 0 + 2 + 0 = …
Đề số 6
1. Điền các dấu (>; <; =) vào các ô vuông sao cho thích hợp
2. Viết các sô thích hợp vào ô trống
a.
b.
c.
3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đề số 7:
Số ?
1.
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a.
b.
3. Trong hình sau có bao nhiêu tam giác
Đề 8:
Bài1: Phép trừ trong phạm vi 3.Phép trừ trong phạm vi 4
Nối (theo mẫu)
1. Số hình vuông là:
a. 2 b. 4 c. 5 d. 1
2. Nối các hình sau để được số tam giác nhiều nhất
3. Số?
a.
b.
3. Cho các số 3, 5 ,7 8 ,6,9
a. Viết các số theo thứ tự
- Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………
b. Trong các số trên:
- Số bé nhất là:………………………………………………………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………………………………………………………
- Các số vừa bé hơn 5 và bé hơn 9:…………………………………………………
Đề số 3
1. a. số ?
b. Nối số thích hợp
2. Số ?
3. Số ?
+
=
+
=
4. Nối theo mẫu
Đề số 4:
7 .
1 + = 4 + = 4 2 + < 4
+1 = 4 + = 4 + 2 < 4
2 + = 4 + = 4 3 < 2 +
1 + 3 =3 + ` 2 + 2 = + 3 2 + 1 = 1 +
8 . Viết phép tính thích hợp :
a) b)
9.>,<,=
1+2…3 2+1…4 1+3…3+1
2+2…3 1+3…3 1+2…2+2
3+1…4 1+1…2 2+1+1…4
10.Đúng ghi đ, sai ghi s.
a. Trong hình có số hình vuông là:
1 hình vuông
2 hình vuông
b. Trong hình có số hình tam giác là
5 hình tam giác
4 hình tam giác
3 hình tam giác
Đề số 5
Phép cộng trong phạm vi 5, số 0 trong phép cộng
Nối theo mẫu
2. Điền số thích hợp vào các ô trống sau
3. Số ?
3 + … = 5 … + 2 = 5 3 + 1 + … = 5
4 + … = 5 … + 1 = 5 2 + 1 + … = 5
5 + … = 5 ... + 5 = 5 1 + 1 + … = 5
4. Tính:
2 + 1 + 2 = … 3 + 1 + 0 = … 1 + 2 + 0 = …
3 + 2 + 0 = … 2 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 1 = …
4 + 0 + 1 = … 2 + 0 + 2 = … 2 + 0 + 1 = …
3 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 2 = … 0 + 2 + 0 = …
Đề số 6
1. Điền các dấu (>; <; =) vào các ô vuông sao cho thích hợp
2. Viết các sô thích hợp vào ô trống
a.
b.
c.
3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đề số 7:
Số ?
1.
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a.
b.
3. Trong hình sau có bao nhiêu tam giác
Đề 8:
Bài1: Phép trừ trong phạm vi 3.Phép trừ trong phạm vi 4
Nối (theo mẫu)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 639,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)