150 câu hỏi ôn tập sóng ánh sáng
Chia sẻ bởi Hồng Minh |
Ngày 26/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: 150 câu hỏi ôn tập sóng ánh sáng thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
DẠNG 1. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64(m. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là .
A. 0,48 (m. B. 0,38 (m. C. 0,58 (m. D. 0,68 (m.
Câu 2: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là ( = 0,60 (m. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A. 0,3 (m. B. 0,4 (m. C. 0,38 (m. D. 0,48 (m.
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 (m và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 (m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.
A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5.
Câu 4: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0,1680 B. 0,1540 C. 0,1730 D. 0,1340
Câu 5: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là
A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm
Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 8: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là:
A. vđ = vt = vv B. vđ < vt < vv C. vđ > vv > vt D. vđ < vtv < vt
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 11: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.
Câu 12: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó
Câu 13: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới
DẠNG 1. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64(m. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là .
A. 0,48 (m. B. 0,38 (m. C. 0,58 (m. D. 0,68 (m.
Câu 2: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là ( = 0,60 (m. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A. 0,3 (m. B. 0,4 (m. C. 0,38 (m. D. 0,48 (m.
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 (m và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 (m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.
A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5.
Câu 4: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0,1680 B. 0,1540 C. 0,1730 D. 0,1340
Câu 5: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là
A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm
Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 8: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là:
A. vđ = vt = vv B. vđ < vt < vv C. vđ > vv > vt D. vđ < vtv < vt
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 11: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.
Câu 12: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó
Câu 13: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)