15 phut
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: 15 phut thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN ngữ văn 9
Thời gian làm bài: 15 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Từ in đậm trong câu sau được sử dụng với biện pháp tu từ nào?“ Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian.”
A. Nhân hóa. B. Nói giảm . C. Nói tránh . D. Nói quá.
Câu 2: Thành phần biệt lập của câu là :
A. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu.
B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu.
C. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Câu 3: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ : “ Một mùa xuân nho nhỏ” :
A. So sánh B. Nhân hoá C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ
Câu 4: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần:
A. Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
B. Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
C. Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp
Câu 5: Đoạn thơ sau, Thanh Hải vận dụng phép tu từ : “ Đất nước bốn nghìn năm
Vất vả và gian lao
Đất nước như vì sao
Cứ đi lên phía trước”.
A. Nhân hoá B. Điệp ngữ C. So sánh. D. cả A,B,C.
Câu 6: Hình ảnh “hàng tre” trong câu thơ : “ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam - Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng” được tác giả sáng tạo bằng phép tu từ :
A. So sánh. B. Nhân hoá C. Hoán dụ D. Ẩn dụ
Câu 7: Biện pháp tu từ được vận dụng qua các từ in đậm trong câu thơ là:
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. (Tr Kiều - Nguyễn Du)
A. Điệp ngữ. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ . D. Ẩn dụ .
Câu 8: Khổ cuối bài thơ “Sang Thu” những hình ảnh : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là:
A. Tả thực B. Có cả A và B. C. Ẩn dụ hàm nghĩa
Câu 9: Các từ ngữ sau đây thuộc loại từ ngữ gì ? lặng lẽ , nghinh ngang , mịt mờ , phui pha , xót xa
Câu 10: Đọc câu văn trích từ truyện “Bến quê” của Nguyễn Minh Châu và cho biết bộ phận sau gạch ngang được gọi là thành phần gì ? “ Suốt đời Nhĩ đã từng đi tới không sót một xó xỉnh nào trên trái đất , đây là một chân trời gần gũi , mà lại xa lắc vì chưa hềø bao giờ đi đến – cái bờ bên kia sông Hồng ngay trước cửa sổ nhà mình” .
Câu 11: Câu : “Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt ” câu nói vi phạm phương châm hội thoại nào?
A. PC về lượng . B. PC quan hệ . C. PC lịch sự . D. PC về chất.
Câu 12: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó:
A. Quan hệ nguyên nhân B. Quan hệ tương phản.
C. Quan hệ bổ sung D. Quan hệ điều kiện
Câu 13: Câu văn “ Tiếng quạt, tiếng thở, tiếng khóc, cùng với tiếng cười nói của cánh đi phá đường về râm ran một góc đường”. sử dụng phép tu từ :
A. Liệt kê B. Nhân hoá C. So sánh D. Nói quá.
Câu 14: Từ mặt trời in đậm trong câu Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A. Phương thức nhân hoá. B. Phương thức ẩn dụ . C. Phương thức hoán dụ .
Câu 15: Khi nói về nhân vật Sở Khanh trong Truyện Kiều,Nguyễn Du viết:
Tường đông lay động bóng cành
Đẩy song đã thấy Sở Khanh lẻn vào
Từ lẻn trong câu thơ nhằm diễn tả?
A. Hành động nhanh nhẹn. B. Hành động đi nhẹ nhàng, vụng trộm.
C. Hành động đi khéo léo.
Câu
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN ngữ văn 9
Thời gian làm bài: 15 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Từ in đậm trong câu sau được sử dụng với biện pháp tu từ nào?“ Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian.”
A. Nhân hóa. B. Nói giảm . C. Nói tránh . D. Nói quá.
Câu 2: Thành phần biệt lập của câu là :
A. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ, vị ngữ, chỉ thời gian địa điểm được nói tới trong câu.
B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói tới của câu.
C. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Câu 3: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ : “ Một mùa xuân nho nhỏ” :
A. So sánh B. Nhân hoá C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ
Câu 4: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần:
A. Căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
B. Căn cứ vào đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
C. Căn cứ vào đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp
Câu 5: Đoạn thơ sau, Thanh Hải vận dụng phép tu từ : “ Đất nước bốn nghìn năm
Vất vả và gian lao
Đất nước như vì sao
Cứ đi lên phía trước”.
A. Nhân hoá B. Điệp ngữ C. So sánh. D. cả A,B,C.
Câu 6: Hình ảnh “hàng tre” trong câu thơ : “ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam - Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng” được tác giả sáng tạo bằng phép tu từ :
A. So sánh. B. Nhân hoá C. Hoán dụ D. Ẩn dụ
Câu 7: Biện pháp tu từ được vận dụng qua các từ in đậm trong câu thơ là:
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. (Tr Kiều - Nguyễn Du)
A. Điệp ngữ. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ . D. Ẩn dụ .
Câu 8: Khổ cuối bài thơ “Sang Thu” những hình ảnh : “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi” có thể được coi là:
A. Tả thực B. Có cả A và B. C. Ẩn dụ hàm nghĩa
Câu 9: Các từ ngữ sau đây thuộc loại từ ngữ gì ? lặng lẽ , nghinh ngang , mịt mờ , phui pha , xót xa
Câu 10: Đọc câu văn trích từ truyện “Bến quê” của Nguyễn Minh Châu và cho biết bộ phận sau gạch ngang được gọi là thành phần gì ? “ Suốt đời Nhĩ đã từng đi tới không sót một xó xỉnh nào trên trái đất , đây là một chân trời gần gũi , mà lại xa lắc vì chưa hềø bao giờ đi đến – cái bờ bên kia sông Hồng ngay trước cửa sổ nhà mình” .
Câu 11: Câu : “Cô giáo nhìn em bằng đôi mắt ” câu nói vi phạm phương châm hội thoại nào?
A. PC về lượng . B. PC quan hệ . C. PC lịch sự . D. PC về chất.
Câu 12: Trong câu : “Chúng tôi, mọi người - kể cả anh, đều tưởng con bé sẽ đứng yên đó thôi.” Thành phần phụ chú có quan hệ thế nào với từ ngữ trước đó:
A. Quan hệ nguyên nhân B. Quan hệ tương phản.
C. Quan hệ bổ sung D. Quan hệ điều kiện
Câu 13: Câu văn “ Tiếng quạt, tiếng thở, tiếng khóc, cùng với tiếng cười nói của cánh đi phá đường về râm ran một góc đường”. sử dụng phép tu từ :
A. Liệt kê B. Nhân hoá C. So sánh D. Nói quá.
Câu 14: Từ mặt trời in đậm trong câu Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A. Phương thức nhân hoá. B. Phương thức ẩn dụ . C. Phương thức hoán dụ .
Câu 15: Khi nói về nhân vật Sở Khanh trong Truyện Kiều,Nguyễn Du viết:
Tường đông lay động bóng cành
Đẩy song đã thấy Sở Khanh lẻn vào
Từ lẻn trong câu thơ nhằm diễn tả?
A. Hành động nhanh nhẹn. B. Hành động đi nhẹ nhàng, vụng trộm.
C. Hành động đi khéo léo.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)