14 bộ đề Văn 6 -tuần 30

Chia sẻ bởi Lữ Hồng Ân | Ngày 18/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: 14 bộ đề Văn 6 -tuần 30 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG:................................. MÔN:TIẾNG VIỆT LỚP 6
ĐỀ SỐ:………… (Tiết:115 Tuần:29 theo PPCT)


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:6. . .

Điểm:
Lời phê của thầy (cô)


I.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) đánh dấu X vào câu trả lời đúng:
1.Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Gởi miền Bắc lòng miền Nam chung thuỷ
Đang xông lên chống Mỹ tuyến đầu”-(Lê Anh Xuân)
a.So sánh b.Nhân hoá c.Aån dụ d.Hoán dụ
2.Từ “Cứ”trong”Chúng cứ bay theo thuyền từng bầy như những đám mây nhỏ” là phó từ
a.Quan hệ thời gian b.Mức độ c.Sự tiếp diễn tương tự d.Sự phủ định
3.Điền vào chỗ trống động từ,tính từ miêu tả dượng Hương Thư:
a.Các bắp thịt……………
b.Hai hàm răng……………
c.Quai hàm……………………
d.Cặp Mắt……………………
4. Trong câu thơ:”Nước đang nằm nhìn mây
Nghe bò,cười toét miệng” đã sử dụng nhân hóa theo kiểu:
a.Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
b.Dùng những từ vốn chỉ hoạt động,tính chất của người để chỉ hoạt động tính chất của vật
c.Trò chuyện,xưng hô với vật như với người
5.Trong câu:”Biển rộng thênh thang” Vị ngữ có cấu tạo là:
a.Cụm danh từ. b.Cụm động từ c.Cụm tính từ
6.Cấu tạo của chủ ngữ trong câu sau:”Lao động là nghĩa vụ thiên liên của mỗi người dân” là:
a.Danh từ b.Động từ c.Tính từ d.Đại từ
7.Câu “Có một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ” là câu trần thuật đơn dùng để:
a.Miêu tả sự vật,hiện tượng b.Để nêu ý kiến,nhận xét c.Để giới thiệu nhân vật
8.Câu:”Người ta gọi chàng là Thuỷ Tinh” là câu trần thuật đơn có từ là:
a.Đúng b.Sai.
II/ TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
1.So sánh ẩn dụ và hoán dụ? Cho ví dụ minh hoạ.(2 đ)
2.Trình bày đặc điểm , cấu tạo của vị ngữ trong câu.Đặt câu có vị ngữ trả lời cho câu hỏi:
Như thế nào?(Để tả hình dáng hoặc tính tốt của người bạn).(2,5 đ)
3.Liệt kê các kiểu câu trần thuận đơn có từ là.Đặt một câu thuộc một trong câu kiểu đã liệt kê.(1,5 đ)



PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG:………………………………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP:6
ĐỀ SỐ:………………… (Tiết:115 Tuần:29 theo PPCT)
-----////-----
I/TRẮC NGIỆM:(4 ĐIỂM) . (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8

D
C

B
C
B
C
B

 (Đối với câu 3 học sinh điền đúng 2 ý thì được 0,25 điểm)
II/TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM).
- Học sinh nêu được điểm giống và khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ .(1,5 đ)
+Giống: Đều gọi tên sự vật,hiện tượng này bằng tên của sự vật hiện tượng khác.(0.5 đ)
+Khác:
ẨN DỤ
 HOÁN DỤ

 Dựa vào quan hệ tương đồng
Cụ thể là tương đồng về:
*Hình thức;
*Cách thức;
*Phẩm chất;
*Cảm giác.
(0,5 )
 Dựa vào quan hệ tương cận.
Cụ thể:
*Bộ phận – toàn thể;
*Vật chứa đựng – vật bị chứa đựng;
*Dấu hiệu của sự vật – sự vật;
*Cụ thể – trừu tượng.
(0,5 đ)

 -Học sinh cho đúng ví dụ .(Mỗi ví dụ đúng được 0,25 đ).
2 . -Học sinh nêu đúng đặc điểm của vị ngữ(1 đ).
* Đặc điểm: + Có thể kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lữ Hồng Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)