13 buoi on he lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đóa |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: 13 buoi on he lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................................................ Lớp 2 ....
Bài 1: Đọc 5 lần bài Người thầy cũ. Viết đoạn 1, đoạn 2 của bài Người thầy cũ.
Bài 2: Cho các từ chỉ hoạt động sau:, quét nhà, xếp hàng, ăn sáng, vào lớp, báo cáo sĩ số, nhặt rau, đi học, nấu cơm, viết, trông em.
Xếp các từ đã cho vào hai nhóm (trong bảng)
Nhóm từ chỉ hoạt động ở lớp
Nhóm từ chỉ hoạt động ở nhà
M: xếp hàng, ...........................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
M: quét nhà, ...........................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Bài 3: Chọn 1 từ chỉ hoạt động trong bài tập 2 để đặt câu.
Đặt câu: ................................................................................................................................
Bài 4: Viết :
5 từ chỉ sự đồ dùng học tập là: M: sách ..............................................................
Họ và tên: ......................................... Buổi 1
Lớp 2.... Toán
Ôn tập
Bài 1: a) Viết các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 4. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? (Giải trong vở)
Bài 5. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài 6. Viết số thích hợp vào (Giải trong vở)
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 7.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Bài 8*: Em hãy viết một đề toán khác giống với bài 4 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)
Bài 9: Viết một đề toán khác giống với bài 5 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)
Bài về nhà:
Bài 1: a) Viết các số
Sáu mươi lăm : ………… ; Một trăm : …………...
Bảy mươi hai : ………… ; Chín mươi chín : ………..
a) Đọc các số sau:
47: .................................................... ; 55: .................................................
64: ...................................................; 81: .................................................
b) Khoanh tròn số bé nhất :
43 ; 98 ; 93 ; 100
c) Viết các số 26 ; 9 ; 83 ; 89 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
4 + 35 69 – 8 63 + 37 85 – 35
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính : 72 + 25 + 2 = …………… ; 83 – 43 + 43 = .......................
23cm + 42cm = ………. ; 78cm – 8cm + 8cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 73 ……… 63 ; 85 ………
Bài 1: Đọc 5 lần bài Người thầy cũ. Viết đoạn 1, đoạn 2 của bài Người thầy cũ.
Bài 2: Cho các từ chỉ hoạt động sau:, quét nhà, xếp hàng, ăn sáng, vào lớp, báo cáo sĩ số, nhặt rau, đi học, nấu cơm, viết, trông em.
Xếp các từ đã cho vào hai nhóm (trong bảng)
Nhóm từ chỉ hoạt động ở lớp
Nhóm từ chỉ hoạt động ở nhà
M: xếp hàng, ...........................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
M: quét nhà, ...........................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Bài 3: Chọn 1 từ chỉ hoạt động trong bài tập 2 để đặt câu.
Đặt câu: ................................................................................................................................
Bài 4: Viết :
5 từ chỉ sự đồ dùng học tập là: M: sách ..............................................................
Họ và tên: ......................................... Buổi 1
Lớp 2.... Toán
Ôn tập
Bài 1: a) Viết các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 4. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? (Giải trong vở)
Bài 5. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài 6. Viết số thích hợp vào (Giải trong vở)
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 7.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Bài 8*: Em hãy viết một đề toán khác giống với bài 4 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)
Bài 9: Viết một đề toán khác giống với bài 5 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)
Bài về nhà:
Bài 1: a) Viết các số
Sáu mươi lăm : ………… ; Một trăm : …………...
Bảy mươi hai : ………… ; Chín mươi chín : ………..
a) Đọc các số sau:
47: .................................................... ; 55: .................................................
64: ...................................................; 81: .................................................
b) Khoanh tròn số bé nhất :
43 ; 98 ; 93 ; 100
c) Viết các số 26 ; 9 ; 83 ; 89 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
4 + 35 69 – 8 63 + 37 85 – 35
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính : 72 + 25 + 2 = …………… ; 83 – 43 + 43 = .......................
23cm + 42cm = ………. ; 78cm – 8cm + 8cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 73 ……… 63 ; 85 ………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đóa
Dung lượng: 239,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)