13 BAI TOAN L1 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Trieu | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: 13 BAI TOAN L1 HKII thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 1 ĐỀ 1 I, Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Số liền trước của 19 là: (1 đ) A. 18 B. 20 C. 21 2. Số liền sau của 35 là (1 đ)  A. 34 B. 33 C. 36 II. Tự luận (7 đ) 1. Viết các số (1 đ) Hai mươi ba: ................... Bốn mươi chín: .................. Tám mươi ba: .................. Chín mươi tám: .................. Năm mươi tư: .................. Mười chín: .......................... Hai mươi mốt: .................. Bẩy mươi lăm: ................... 2. Viết các số:34, 27, 92, 59. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................ 3, Đặt tính rồi tính (2 đ) 46 + 20 43 + 24 85 – 42 98 - 48 ................. ................ ................ ................ ................. ................ ............... ............... ................. . ................ ................ ................ 4, Tính (1 đ) 24 cm - 4 cm + 30 cm = ............................ 30 cm + 7 cm - 37 cm = ............................ 5, Giải bài toán theo tóm tắt (2 điểm) Một đoạn dây dài : 97 cm Cắt đi : 25 cm Còn lại : ..... cm? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 6 : a, Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tóm tắt
Có : 60 con gà A , 40 con gà B , 30 con gà C, 50 con gà
Bán : 30 con gà
Còn lại :……con gà ?
b, Bạn Hà có sợi dây dài 85 cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm . Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti – mét ?

Đề 2 Bài 1 : Điền số :  76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90 
Bài 2 : Viết số, đọc số  Viết: Năm mươi mốt :……… Đọc: 45 :……………………………………………………………… Bảy mươi lăm :……… 80………………………………………………………………… Chín mươi tư :.……… 90……………………………………………………………….. 
Bài 3 :Viết các số : 69 ; 60 ; 55 ; 72 ; 81  Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………… Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :  62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ; …………… …………… …………… ………… …………… …………… …………… ………… …………… ………… …………… …………
Bài 5: Tính nhẩm :  45 cm + 23 cm = ……….. 79 – 20 – 5 =…………………. 87 cm - 7 cm = ………… 52 + 30 + 6 =…………………
Bài 6 : Điền vào chỗ chấm  Nếu nay là thứ tư thì: - Hôm qua là thứ ...................................... - Ngày mai là thứ..................................... - Ngày là thứ…………………………. - Ngày kia là thứ………………………….
Bài 7 : Điền ><= 32 + 47 ( 80 + 2 89 – 32 ( 31 + 26 Bài 8 : Lớp 1 A có 22 bạn; Lớp 1B có 23 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
ĐÊ 3
Câu 1 ( 1 điểm ) Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tàm mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín………. Câu 2 : ? ( 1 điểm )
Số liền trước
Số đã biết

99


57


11


39


63


Số liền trước
Số đã biết


80


73


49


22


65

a)
b)





Câu 3 : ( 2 điểm ) a) Đặt tính rồi tính :
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………... ………. ……….
……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: ( 1 điểm )Viết số vào chỗ chấm :
Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Lúc 3 giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Trieu
Dung lượng: 21,36KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)