123456
Chia sẻ bởi trần hữu nga |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 123456 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Đúng ghi đúng, sai vào ô trống
a. 28 + 0 = 28 ...... b. 17 + 1 >19 ......
c. 44 – 0 > 43 ............ d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 ..........
Bài 2. Số?
- 4 + 8
+ 8 - 17
Bài 3. Tính
52 +35 37 +22 98 - 66 75 - 45 ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………….....................................
Bài 4. Tính
a. 43 + 4 – 3 = …………………. b. 97cm – 5cm + 2cm = ……………………..
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu:
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3 :
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 : An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
/
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số? (1 điểm)
/
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
/
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
a. 28 + 0 = 28 ...... b. 17 + 1 >19 ......
c. 44 – 0 > 43 ............ d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 ..........
Bài 2. Số?
- 4 + 8
+ 8 - 17
Bài 3. Tính
52 +35 37 +22 98 - 66 75 - 45 ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………….....................................
Bài 4. Tính
a. 43 + 4 – 3 = …………………. b. 97cm – 5cm + 2cm = ……………………..
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
Bài 5 : Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu:
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3 :
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 : An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
/
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số? (1 điểm)
/
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ………..
b) 79 – 63 = …….. 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ……… 76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
/
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần hữu nga
Dung lượng: 85,17KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)