120 ĐỀ TRẮC NGHIỆM LỚP 5 CHO HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
111
Chia sẻ tài liệu: 120 ĐỀ TRẮC NGHIỆM LỚP 5 CHO HSG thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
120 ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5 CHO HSG
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:
1824; 2424; …; 3624; 4224 là:
A. 2524; B. 3524; C. 3024; D. 2824;
Câu 2. Câu 1: Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5
A. 0,01 B. 100 C. 10 D.0,1
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
A. 10; B. 20; C. 30; D. 200;
Câu 4. Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. x = 12, 359; B. x = 15,12; C. x = 17,81; D. x = 17,871;
Câu 5. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?
A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng;
Câu 6. Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là:
A. 103ha 25m2; B. 10ha 325m2; C. 1ha 3250m2; D. 1ha 325m2;
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Câu 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B. C. D.
Câu 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006
Câu 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45 B. 90 C. 54 D. 89
Câu 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Câu 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111
A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43
Câu 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Câu 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Câu 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0
Câu 18:
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:
1824; 2424; …; 3624; 4224 là:
A. 2524; B. 3524; C. 3024; D. 2824;
Câu 2. Câu 1: Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5
A. 0,01 B. 100 C. 10 D.0,1
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
A. 10; B. 20; C. 30; D. 200;
Câu 4. Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. x = 12, 359; B. x = 15,12; C. x = 17,81; D. x = 17,871;
Câu 5. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?
A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng;
Câu 6. Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là:
A. 103ha 25m2; B. 10ha 325m2; C. 1ha 3250m2; D. 1ha 325m2;
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Câu 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B. C. D.
Câu 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006
Câu 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45 B. 90 C. 54 D. 89
Câu 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Câu 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111
A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43
Câu 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Câu 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Câu 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0
Câu 18:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)