111111111
Chia sẻ bởi Trần Văn Hưởng |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: 111111111 thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng 8A: /11/2011
Tiết 21 KIỂM TRA (1 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: Phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3.Thái độ:
- GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Kiểm tra sĩ số: (1’)
- Lớp 8C: / 23 – Vắng:.....................................................
2. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1.Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(c1)
0,5đ
5%
1(c2)
0,5đ
5%
1(c3)
0,5đ
5%
3 câu
1,5đ
15%
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(1a)
1đ
10%
3(1b;2a;3)
3,5đ
35%
1(2b)
1đ
10%
5 câu
5,5đ
55%
3.Chia đa thức cho đơn thức, đa thức.
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(c4)
0,5đ
5%
2(c5;6)
1đ
10%
1(c4)
1,5đ
15%
4 câu
3đ
30%
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
2 câu
1đ
10%
3 câu
1,5đ
15%
1 câu
1đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
4 câu
5đ
50%
1 câu
1đ
10%
12 câu
10đ
100%
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
3x(x2 – 4) = 0
2x2 – x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa
Tiết 21 KIỂM TRA (1 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: Phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3.Thái độ:
- GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Kiểm tra sĩ số: (1’)
- Lớp 8C: / 23 – Vắng:.....................................................
2. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1.Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(c1)
0,5đ
5%
1(c2)
0,5đ
5%
1(c3)
0,5đ
5%
3 câu
1,5đ
15%
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(1a)
1đ
10%
3(1b;2a;3)
3,5đ
35%
1(2b)
1đ
10%
5 câu
5,5đ
55%
3.Chia đa thức cho đơn thức, đa thức.
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
1(c4)
0,5đ
5%
2(c5;6)
1đ
10%
1(c4)
1,5đ
15%
4 câu
3đ
30%
TS Câu:
TS Điểm:
Tỉ lệ: %
2 câu
1đ
10%
3 câu
1,5đ
15%
1 câu
1đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
4 câu
5đ
50%
1 câu
1đ
10%
12 câu
10đ
100%
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
3x(x2 – 4) = 0
2x2 – x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hưởng
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)