11_KT15phut_Bai12
Chia sẻ bởi Lê Thị Thơm |
Ngày 26/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: 11_KT15phut_Bai12 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15’ TIN HỌC KHỐI 11 ĐỀ 112
Họ tên HS: ĐIỂM
Lớp: Số TT …………….
BÀI LÀM
(đáp án đúng bằng cách dung bút chì tô đen ( )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên
copy(S,vt,n) (C) length(S)
delete(S,vt,n) (D) insert(S1,S2,vt)
Trong các khai báo sau, khai báo nào sai
Var S: string[260]; (C) Var S: string[10];
Var S: string[255]; (D) Var S: string;
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào cho giá trị True
4 >= 5 (C) `Lop` >= `Love`
`Anh` < `em` (D) `abcdef` > `abcdefg`
Cho St = ‘chuc cac ban may man’, kết quả hàm length(St) là:
16 (C) 20
18 (D) 22
Trong thủ tục Delete(‘nguyen’, 5, 2) cho kết quả là:
‘nguye’ (C) ‘nguyen’
‘nguy’ (D) ‘ng’
Để in một xâu kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các kí tự trong xâu, đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này:
For i:= 1 to length(S) do write(S[i]);
For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
For i:= length(S) downto 1 do write(S);
For i:= 1 to length(S) div 2 do write(S[i]);
Cho biết kết quả của xâu S2, sau khi thực hiện các câu lệnh:
…
S1:=’Nic devie’ ;
S2:= Insert(‘c’, S1, 9) ;
Write(S2);
‘Nic device’
‘Device’
‘Nic vi’
Máy báo lỗi
Cho st1 = ‘abc’; st2 = ‘deft’. Kết quả khi gọi thủ tục Insert(st2, st1,3) là:
‘abcdeft’ (C) ‘abcfted’
‘abdeftc’ (D) ‘eftcabd’
Đoạn chương trình sau có ý nghĩa là:
dem :=0;
For ch:= ‘a’ to ‘z’ do
if Pos(ch, S) <> 0 then dem :=dem + 1;
Đếm số lượng kí tự khác dấu cách của xâu S
Đếm số lượng kí tự là chữ cái in hoa của xâu S
Đếm số lượng kí tự là chữ cái thường của xâu S
Đếm số lượng là chữ cái thường khác nhau có trong xâu S.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết như sau:
Insert(vt, S1, s2);
Insert(S1, S2, vt);
Insert(S1, vt, S2);
Insert(S2, S1, vt);
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trinh thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?
S := ‘Ha Noi mua thu’;
Delete(S, 7, 8);
Insert(‘Mua thu’,S, 1);
Ha Noi mua thu
Mua thu Ha Noi mua thu
Mua thuHa Noi
Ha Noi
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
0
Do người lập trình khai báo.
1
Không có chỉ số.
Trong ngôn
Họ tên HS: ĐIỂM
Lớp: Số TT …………….
BÀI LÀM
(đáp án đúng bằng cách dung bút chì tô đen ( )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên
copy(S,vt,n) (C) length(S)
delete(S,vt,n) (D) insert(S1,S2,vt)
Trong các khai báo sau, khai báo nào sai
Var S: string[260]; (C) Var S: string[10];
Var S: string[255]; (D) Var S: string;
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào cho giá trị True
4 >= 5 (C) `Lop` >= `Love`
`Anh` < `em` (D) `abcdef` > `abcdefg`
Cho St = ‘chuc cac ban may man’, kết quả hàm length(St) là:
16 (C) 20
18 (D) 22
Trong thủ tục Delete(‘nguyen’, 5, 2) cho kết quả là:
‘nguye’ (C) ‘nguyen’
‘nguy’ (D) ‘ng’
Để in một xâu kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các kí tự trong xâu, đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này:
For i:= 1 to length(S) do write(S[i]);
For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
For i:= length(S) downto 1 do write(S);
For i:= 1 to length(S) div 2 do write(S[i]);
Cho biết kết quả của xâu S2, sau khi thực hiện các câu lệnh:
…
S1:=’Nic devie’ ;
S2:= Insert(‘c’, S1, 9) ;
Write(S2);
‘Nic device’
‘Device’
‘Nic vi’
Máy báo lỗi
Cho st1 = ‘abc’; st2 = ‘deft’. Kết quả khi gọi thủ tục Insert(st2, st1,3) là:
‘abcdeft’ (C) ‘abcfted’
‘abdeftc’ (D) ‘eftcabd’
Đoạn chương trình sau có ý nghĩa là:
dem :=0;
For ch:= ‘a’ to ‘z’ do
if Pos(ch, S) <> 0 then dem :=dem + 1;
Đếm số lượng kí tự khác dấu cách của xâu S
Đếm số lượng kí tự là chữ cái in hoa của xâu S
Đếm số lượng kí tự là chữ cái thường của xâu S
Đếm số lượng là chữ cái thường khác nhau có trong xâu S.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết như sau:
Insert(vt, S1, s2);
Insert(S1, S2, vt);
Insert(S1, vt, S2);
Insert(S2, S1, vt);
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trinh thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?
S := ‘Ha Noi mua thu’;
Delete(S, 7, 8);
Insert(‘Mua thu’,S, 1);
Ha Noi mua thu
Mua thu Ha Noi mua thu
Mua thuHa Noi
Ha Noi
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
0
Do người lập trình khai báo.
1
Không có chỉ số.
Trong ngôn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)