108 cau-DS 10 C3 PT va HE PT
Chia sẻ bởi Lê Nam |
Ngày 27/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: 108 cau-DS 10 C3 PT va HE PT thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình là
A. 0 < x < 1 và phương trình có 1 nghiệm B. 0 ≤ x ≤ 1 và phương trình vô nghiệm
C. 0 < x < 1 và phương trình có 2 nghiệm D. 0 ≤ x ≤ 1 và phương trình có 1 nghiệm
Câu 2. Số nghiệm của phương trình = 3 – x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Giải phương trình (x² – 3x + 2) = 0
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. phương trình vô nghiệm
Câu 4. Giải phương trình
A. x = 3 B. x = 4 C. x = –2 D. x = –2 V x = 4
Câu 5. Cho phương trình |x – 2| = x + 1. Phát biểu sai là
A. phương trình có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình xác định với mọi x
C. phương trình có nghiệm dương D. phương trình có nghiệm nguyên
Câu 6. Giải phương trình |x + 1| = x – 2
A. x = 3/2 B. x = 1/2
C. x = 1 D. phương trình vô nghiệm
Câu 7. Giải phương trình 2|x – 1| = x + 2
A. x = 4 B. x = 0 C. x = 0 V x = 4 D. x = –1 V x = 3
Câu 8. Cho phương trình |x – 2| = 2x – 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. phương trình vô nghiệm B. phương trình chỉ có 1 nghiệm dương
C. phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên D. phương trình có nghiệm không nguyên
Câu 9. Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
B. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
C. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
D. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 1||x + 2| = 4 là
A. x = –1 B. x = –3 C. x = 2 D. x = 3
Câu 12. Cho phương trình (m² + 2)x – 2m = 2x + 3. Kết luận đúng là
A. phương trình luôn có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình có tập nghiệm R khi m = 0
C. phương trình luôn có ít nhất 1 nghiệm D. phương trình chỉ có tối đa 1 nghiệm
Câu 13. Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 14. Cho phương trình (với abc ≠ 0). Kết luận đúng là
A. phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. phương trình có thể vô nghiệm
C. phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất
D. phương trình luôn có nghiệm duy nhất
Câu 15. Cho phương trình (m² + 2m – 3)x = m – 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m ≠ 1 và m ≠ –3 B. m ≠ 1 C. m ≠ –3 D. m = 1 V m = –3
Câu 16. Cho phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x, tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. m = –1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = –2
Câu 17. Tìm giá trị của m
Câu 1. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình là
A. 0 < x < 1 và phương trình có 1 nghiệm B. 0 ≤ x ≤ 1 và phương trình vô nghiệm
C. 0 < x < 1 và phương trình có 2 nghiệm D. 0 ≤ x ≤ 1 và phương trình có 1 nghiệm
Câu 2. Số nghiệm của phương trình = 3 – x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Giải phương trình (x² – 3x + 2) = 0
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. phương trình vô nghiệm
Câu 4. Giải phương trình
A. x = 3 B. x = 4 C. x = –2 D. x = –2 V x = 4
Câu 5. Cho phương trình |x – 2| = x + 1. Phát biểu sai là
A. phương trình có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình xác định với mọi x
C. phương trình có nghiệm dương D. phương trình có nghiệm nguyên
Câu 6. Giải phương trình |x + 1| = x – 2
A. x = 3/2 B. x = 1/2
C. x = 1 D. phương trình vô nghiệm
Câu 7. Giải phương trình 2|x – 1| = x + 2
A. x = 4 B. x = 0 C. x = 0 V x = 4 D. x = –1 V x = 3
Câu 8. Cho phương trình |x – 2| = 2x – 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. phương trình vô nghiệm B. phương trình chỉ có 1 nghiệm dương
C. phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên D. phương trình có nghiệm không nguyên
Câu 9. Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
B. phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
C. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
D. phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 1||x + 2| = 4 là
A. x = –1 B. x = –3 C. x = 2 D. x = 3
Câu 12. Cho phương trình (m² + 2)x – 2m = 2x + 3. Kết luận đúng là
A. phương trình luôn có 1 nghiệm duy nhất B. phương trình có tập nghiệm R khi m = 0
C. phương trình luôn có ít nhất 1 nghiệm D. phương trình chỉ có tối đa 1 nghiệm
Câu 13. Tìm m sao cho phương trình (m² – m)x = 2x + m² – 1 vô nghiệm
A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = 2
Câu 14. Cho phương trình (với abc ≠ 0). Kết luận đúng là
A. phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. phương trình có thể vô nghiệm
C. phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất
D. phương trình luôn có nghiệm duy nhất
Câu 15. Cho phương trình (m² + 2m – 3)x = m – 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m ≠ 1 và m ≠ –3 B. m ≠ 1 C. m ≠ –3 D. m = 1 V m = –3
Câu 16. Cho phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m²)x, tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. m = –1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = –2
Câu 17. Tìm giá trị của m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)