101 CAU TN TOAN 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 27/04/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: 101 CAU TN TOAN 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
101 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC - LỚP 9
A/ PHẦN ĐẠI SỐ 9 : (55 câu) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi khoanh tròn :
Câu1 : Căn bậc hai số học của 10 là : A/ 5 ; B/ -5 ; C/ ; D/ - .
Câu2 : Căn bậc hai số học của a2 : A/ a ; B/ - a ; C/ a ; D/ / a / .
Câu3 : Căn bậc hai của 100 , là : A/ 10 ; B/ -10 ; C/ 10 ; D/ .
Câu 4 : Căn thức có nghĩa , khi : A/ x < -2 ; B/ x > -2 ; C/ x 2 ; D/ x - 2
Câu 5 : -3 . =….. ( x 0 ; y 0 ) A/ -12 ; B / 12 ; C/ ; D/ .
Câu 6 : Tính , được kết quả :A/ 0,675 ; B/ 0,045 ; C/ 0,0225 ; D/ 0,225
Câu 7 : Rút gọn : ta được kết quả :A/ - ; B/ ; C/ a ; D/ - a .
Câu 8 : có nghĩa khi : A/ m > 0 ; B/ m < -3 ; C/ m 3 ; D/ m 0 .
Câu 9 : Giá trị của ( a 0, b > 0 )bằng :A/ 5 ; B/ ; C/ 5 ; D/ - 5
Câu 10 : Rút gọn :- x , (với x1) , ta được : A/ 1 ; B/ 1 – 2x ; C/ - 2x – 1 ; D / - 1 .
Câu 11 : Tìm x , thoả mãn: = - 26 ; A/ x = 1 ;B / x = 2 ; C / x = 3 ;D/ x = 4
Câu 12 : ; thì x =…: A/ x =-1 ; B/x =- ; C/ x = 1; x = - ; D/ x = -1 ; x = .
Câu 13 : Biểu thức có KQ là : A/ ; B/ ; C/ ; D / -
Câu 14 : thì x =…..: A/ x = 16 : B/ x = 9 ; C/ 121 ; D/ Một KQ khác .
Câu 15 :Rút gọn BT : ,( a >1 )ta được KQ: A/ 6 ; B/ - 6 ; C/ 6 (1– a) ; D/ 1 KQ khác .
Câu 16:Rút gọn Bt ;( a < 1) được KQ là :A/ ; B/ - ; C/ (1 + a ) ; D/(1- a2 )
Câu 17 :Rút gọn E = ,(0< a< b)được KQ là :A/E = ; B/ E=- ; C/E =- D/E= a
Câu 18 : Nối các phép tính cho ở cột 1 với kết quả của nó cho ở cột 2 :
CỘT 1
CỘT 2
A. 0,5.
1) 8
B.
2) 2
C.
3) 2
D.
4) - 2 + 2
Câu 19 : Xác định (Đúng – Sai ) của các khẳng định sau :
Khẳng định
Đúng
Sai
A. Với a 0 ; b 0 , =
B . Với mọi a , b R , a2.b2 =
C. Với mọi a , b R ,
D . Với mọi a , b R ,
Câu 20 : Cho biểu thức . Điêù kiện xác định của biểu thức là :
A/ x > 4 ; B/ x > 0 và x 4 ; C/ x 0 ; D/ x 0 và x 4 .
Câu 21 : Xác định tính đúng ( Đ ) , sai ( S ) của các khẳng định sau :
Khẳng định
Đúng
Sai
Khẳng định
Đúng
Sai
A .Với mọi a , b R :
C . Với mọi a , b > 0 :
B . Với mọi a , b R :
D .Với mọi a ,b R; b 0 :
Câu 22 : Căn thức , được xác định khi :
a) x 3/2 . ; b) x 3/2 . ; c) x 0 . ; d) Một
A/ PHẦN ĐẠI SỐ 9 : (55 câu) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi khoanh tròn :
Câu1 : Căn bậc hai số học của 10 là : A/ 5 ; B/ -5 ; C/ ; D/ - .
Câu2 : Căn bậc hai số học của a2 : A/ a ; B/ - a ; C/ a ; D/ / a / .
Câu3 : Căn bậc hai của 100 , là : A/ 10 ; B/ -10 ; C/ 10 ; D/ .
Câu 4 : Căn thức có nghĩa , khi : A/ x < -2 ; B/ x > -2 ; C/ x 2 ; D/ x - 2
Câu 5 : -3 . =….. ( x 0 ; y 0 ) A/ -12 ; B / 12 ; C/ ; D/ .
Câu 6 : Tính , được kết quả :A/ 0,675 ; B/ 0,045 ; C/ 0,0225 ; D/ 0,225
Câu 7 : Rút gọn : ta được kết quả :A/ - ; B/ ; C/ a ; D/ - a .
Câu 8 : có nghĩa khi : A/ m > 0 ; B/ m < -3 ; C/ m 3 ; D/ m 0 .
Câu 9 : Giá trị của ( a 0, b > 0 )bằng :A/ 5 ; B/ ; C/ 5 ; D/ - 5
Câu 10 : Rút gọn :- x , (với x1) , ta được : A/ 1 ; B/ 1 – 2x ; C/ - 2x – 1 ; D / - 1 .
Câu 11 : Tìm x , thoả mãn: = - 26 ; A/ x = 1 ;B / x = 2 ; C / x = 3 ;D/ x = 4
Câu 12 : ; thì x =…: A/ x =-1 ; B/x =- ; C/ x = 1; x = - ; D/ x = -1 ; x = .
Câu 13 : Biểu thức có KQ là : A/ ; B/ ; C/ ; D / -
Câu 14 : thì x =…..: A/ x = 16 : B/ x = 9 ; C/ 121 ; D/ Một KQ khác .
Câu 15 :Rút gọn BT : ,( a >1 )ta được KQ: A/ 6 ; B/ - 6 ; C/ 6 (1– a) ; D/ 1 KQ khác .
Câu 16:Rút gọn Bt ;( a < 1) được KQ là :A/ ; B/ - ; C/ (1 + a ) ; D/(1- a2 )
Câu 17 :Rút gọn E = ,(0< a< b)được KQ là :A/E = ; B/ E=- ; C/E =- D/E= a
Câu 18 : Nối các phép tính cho ở cột 1 với kết quả của nó cho ở cột 2 :
CỘT 1
CỘT 2
A. 0,5.
1) 8
B.
2) 2
C.
3) 2
D.
4) - 2 + 2
Câu 19 : Xác định (Đúng – Sai ) của các khẳng định sau :
Khẳng định
Đúng
Sai
A. Với a 0 ; b 0 , =
B . Với mọi a , b R , a2.b2 =
C. Với mọi a , b R ,
D . Với mọi a , b R ,
Câu 20 : Cho biểu thức . Điêù kiện xác định của biểu thức là :
A/ x > 4 ; B/ x > 0 và x 4 ; C/ x 0 ; D/ x 0 và x 4 .
Câu 21 : Xác định tính đúng ( Đ ) , sai ( S ) của các khẳng định sau :
Khẳng định
Đúng
Sai
Khẳng định
Đúng
Sai
A .Với mọi a , b R :
C . Với mọi a , b > 0 :
B . Với mọi a , b R :
D .Với mọi a ,b R; b 0 :
Câu 22 : Căn thức , được xác định khi :
a) x 3/2 . ; b) x 3/2 . ; c) x 0 . ; d) Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)