1000 cụm từ thông dụng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: 1000 cụm từ thông dụng thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
A
A few.
Một vài.
A little.
Một ít.
A long time ago.
Cách nay đã lâu.
A one way ticket.
Vé một chiều.
A round trip ticket.
Vé khứ hồi.
About 300 kilometers.
Khoảng 300 cây số.
Across from the post office.
Đối diện bưu điện.
All day.
Suốt ngày.
Am I pronouncing it correctly?
Tôi phát âm nó đúng không?
Amy is John`s girlfriend.
Amy là bạn gái của John.
And you?
Còn bạn?
Anything else?
Còn gì nữa không?
Are there any concerts?
Có buổi hòa nhạc nào không?
Are they coming this evening?
Tối nay họ có tới không?
Are they the same?
Chúng giống nhau không?
Are you afraid?
Bạn sợ không?
Are you allergic to anything?
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you American?
Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you busy?
Bạn có bận không?
Are you comfortable?
Bạn có thoải mái không?
Are you coming this evening?
Tối nay bạn tới không?
Are you free tonight?
Tối nay bạn rảnh không?
Are you going to attend their wedding?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to help her?
Bạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to take a plane or train?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you here alone?
Bạn ở đây một mình hả?
Are you hungry?
Bạn có đói không?
Are you married?
Bạn có gia đình không?
Are you okay?
Bạn có khỏe không?
Are you ready?
Bạn sẵn sàng chưa?
Are you sick?
Bạn ốm hả?
Are you sure?
Bạn chắc không?
Are you waiting for someone?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you working today?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?
Ngày mai bạn có làm việc không?
Are your children with you?
Con của bạn có đi với bạn không?
As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
At 3 o`clock in the afternoon.
Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o`clock.
Lúc 3 giờ.
At 5th street.
Tại đường số 5.
At 7 o`clock at night.
Lúc 7 giờ tối.
At 7 o`clock in the morning.
Lúc 7 giờ sáng.
At what time did it happen?
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time?
Lúc mấy giờ?
B
Be careful driving.
Lái xe cẩn thận.
Be careful.
Hãy cẩn thận.
Be quiet.
Hãy yên lặng.
Behind the bank.
Sau ngân hàng.
Bring me my shirt please.
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Business is good.
Việc làm ăn tốt.
C
Call me.
Gọi điện cho tôi.
Call the police.
Gọi cảnh sát.
Can I access the Internet here?
Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Can I borrow some money?
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I bring my friend?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Can I have a glass of water please?
Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a receipt please?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Can I have the bill please?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I help you?
Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I make an appointment for nextWednesday?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
Can I see your passport please?
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I take a message?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I try it on?
Tôi có thể mặc thử không?
Can I use your phone?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can it be cheaper?
Có thể rẻ hơn không?
Can we have a menu please.
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Can we have some more bread please?
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can we sit over there?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can you call
A few.
Một vài.
A little.
Một ít.
A long time ago.
Cách nay đã lâu.
A one way ticket.
Vé một chiều.
A round trip ticket.
Vé khứ hồi.
About 300 kilometers.
Khoảng 300 cây số.
Across from the post office.
Đối diện bưu điện.
All day.
Suốt ngày.
Am I pronouncing it correctly?
Tôi phát âm nó đúng không?
Amy is John`s girlfriend.
Amy là bạn gái của John.
And you?
Còn bạn?
Anything else?
Còn gì nữa không?
Are there any concerts?
Có buổi hòa nhạc nào không?
Are they coming this evening?
Tối nay họ có tới không?
Are they the same?
Chúng giống nhau không?
Are you afraid?
Bạn sợ không?
Are you allergic to anything?
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you American?
Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you busy?
Bạn có bận không?
Are you comfortable?
Bạn có thoải mái không?
Are you coming this evening?
Tối nay bạn tới không?
Are you free tonight?
Tối nay bạn rảnh không?
Are you going to attend their wedding?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to help her?
Bạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to take a plane or train?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you here alone?
Bạn ở đây một mình hả?
Are you hungry?
Bạn có đói không?
Are you married?
Bạn có gia đình không?
Are you okay?
Bạn có khỏe không?
Are you ready?
Bạn sẵn sàng chưa?
Are you sick?
Bạn ốm hả?
Are you sure?
Bạn chắc không?
Are you waiting for someone?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you working today?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?
Ngày mai bạn có làm việc không?
Are your children with you?
Con của bạn có đi với bạn không?
As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
At 3 o`clock in the afternoon.
Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o`clock.
Lúc 3 giờ.
At 5th street.
Tại đường số 5.
At 7 o`clock at night.
Lúc 7 giờ tối.
At 7 o`clock in the morning.
Lúc 7 giờ sáng.
At what time did it happen?
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time?
Lúc mấy giờ?
B
Be careful driving.
Lái xe cẩn thận.
Be careful.
Hãy cẩn thận.
Be quiet.
Hãy yên lặng.
Behind the bank.
Sau ngân hàng.
Bring me my shirt please.
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Business is good.
Việc làm ăn tốt.
C
Call me.
Gọi điện cho tôi.
Call the police.
Gọi cảnh sát.
Can I access the Internet here?
Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Can I borrow some money?
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I bring my friend?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Can I have a glass of water please?
Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a receipt please?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Can I have the bill please?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I help you?
Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I make an appointment for nextWednesday?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
Can I see your passport please?
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I take a message?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I try it on?
Tôi có thể mặc thử không?
Can I use your phone?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can it be cheaper?
Có thể rẻ hơn không?
Can we have a menu please.
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Can we have some more bread please?
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can we sit over there?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can you call
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 48,20KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)