100 Đề Thi vào lớp 10

Chia sẻ bởi Nhỏ Thương | Ngày 16/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: 100 Đề Thi vào lớp 10 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

120 Đề ÔN TậP VàO LớP 10
I, một số đề có đáp án
đề 1
Bài 1 : (2 )
a) Tính :

b) Giải hệ phương trình :

Bài 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức :

a) Rút gọn A.
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 : (2 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh ( BMD = ( BAC, từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2.
Bài 5 : (1 điểm)
Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/2
Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm :
(x2 + ax + b)(x2 + bx + a) = 0.
Bài 3:
Do ca nô xuất phát từ A cùng với bè nứa nên thời gian của ca nô bằng thời gian bè nứa: (h)
Gọi vận tốc của ca nô là x (km/h) (x>4)
Theo bài ta có:

Vởy vận tốc thực của ca nô là 20 km/h


Bài 4:
a) Ta có (GT) (2 góc nội tiếp chắn 2 cung băng nhau)
* Do A, M nhìn HK dười 1 góc bằng nhau MHKA nội tiếp.
b) Do BC = BD (do OC = OD (bán kính) OB là đường trung trực của CD
CDAB (1)
Xet MHKA: là tứ giác nội tiếp, (góc nt chắn nửa đường tròn) (đl)
HKAB (2)
Từ 1,2 HK // CD


Bài 5:

(*) Để PT có nghiệm (3)
(**) Để PT có nghiệm thì (4)
Cộng 3 với 4 ta có:
(luôn luôn đúng với mọi a, b)









De 2
Đề thi cú hai trang.
1. QUAN : (4 )
1. Tam giỏc ABC vuụng A cú Giỏ cosC :
a).  ; b). c). d). 

2. Cho hỡnh cú tớch S1 ; tớch V1 hỡnh cú tớch S2 ; tớch V2. S1 = S2 thỡ tớch  :
a).  ; b).  ; c).  ; d). 

3.  ra khi khi :
a). x ( 2 ; b). x ≤ –2 ; c). x ( –2 x ≤ 2 ; d). x ( 2 x ≤ –2

4. Cho hai trỡnh x2 – 2x + a = 0 x2 + x + 2a = 0. Để hai trỡnh cựng vụ thỡ :
a). a > 1 ; b). a < 1 ; c).  ; d). 

5. để trỡnh  cú hai nhau :
a). m < 0 ; b). m = –1 ; c). m = 1 ; d). m = – 4


6. Cho trỡnh cú x1 , x2.  cú giỏ :
a). A = 28 ; b). A = –13 ; c). A = 13 ; d). A = 18
7. Cho gúc ( , trỡnh  cú :
a).  ; b).  ; c).  ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhỏ Thương
Dung lượng: 4,55MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)