100 bài toán trắc nghiệm toán lớp 5

Chia sẻ bởi Đỗ Phương Thanh | Ngày 09/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: 100 bài toán trắc nghiệm toán lớp 5 thuộc Khoa học 4

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B.  C.  D. 

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức:

 Là:

A. 18,4 B. 30,9 C. 32,9 D. 9,23

Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0,abc = 

A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1
b = 2 b = 2 b = 2
c = 5 c = 3 c = 4
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/; C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần

Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B.  C.  D. 
Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?

A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%

Bài 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45 B. 90 C. 54 D. 89

Bài 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?

A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?

A. 25 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Phương Thanh
Dung lượng: 422,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)