100 bài toán trắc nghiệm lớp 5

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nương | Ngày 10/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: 100 bài toán trắc nghiệm lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

100 BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A.7 B.
7 C.
10
7 D.
1000
7


100

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức:

16,2x3,75,7x16,27,8x4,84,6x7,8

11,212,313,412,611,510,4


Là:

A.18,4 B.30,9 C.32,9 D.9,23

Bài 3: Phânsố
1 viết dưới dạng số thập phânlà:
160

A.0,625 B.0,0625 C.0,00625 D.0,000625

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0,abc =
1


abc

A. a=1 B. a =1 C.a=1
b=2 b=2 b =2
c=5 c=3 c =4
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/; C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thìgấp:

A.6lần B.7 lần C.8lần D. 9lần

Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64 B. 36,48,63 C. 49,64,79 D. 35, 49,64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A.5 B.
5 C.
10
5 D.
100
5


1000
Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?

A.20% B.40% C.60% D.80%

Bài 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 –1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A.1003 B.1004 C.1005 D.1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêukg?

A.58,4kg B.5,84kg C.0,584kg D.0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A.45 B.90 C.54 D.89

Bài 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A.39,5 B.49,5 C.50,5 D.60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13;2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ;6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ;7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ;9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33 ; 35;37 B. 35 ; 37;39 C. 37 ; 39;41 D.39 ; 41 ;43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?

A. 1;2;3 B. 2;3;4 C. 4;5;6 D. 0; 1;2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Nương
Dung lượng: 6,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)