10 đề thi lớp 1 cuối năm môn toán
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiếu |
Ngày 08/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: 10 đề thi lớp 1 cuối năm môn toán thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 1: …..
……………
Họ và tên: ……………………………………
……………….
Giám thị: ……………………………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
………………..
Giám khảo: ………………………………………
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 34 47 + 32 81 + 8
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
86 - 55 72 - 60 99 - 9
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
Câu 3: (1,5 điểm)
Số ?
+ 5 - …… + 30
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm)
55 – 5 ………… 55 + 5
31 + 15…………. 21 + 18
Câu 6: ( 1 điểm)
Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng không cho điểm.
Câu 2: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25đ
+ Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Câu trả lời đúng 0,5đ
Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Đáp số 0,5đ
Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
+ Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Câu 5: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
PGD&ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU
HỌ VÀ TÊN: …………………………...
LỚP : 1…..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9 ; B. 50 ; C. 90
Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là :
A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín
Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là :
A . : 21 ; B: 12 ; C: 10
Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:
A . : 55 ; B: 50 ; C: 100.
Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác :
A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác
Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?
A: 7 cái kẹo ,
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 1: …..
……………
Họ và tên: ……………………………………
……………….
Giám thị: ……………………………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
………………..
Giám khảo: ………………………………………
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 34 47 + 32 81 + 8
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
86 - 55 72 - 60 99 - 9
……..…..………. …………….…….. ………….………..
………..…..……. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………..…..…….. …………..………..
………….………. ………………….. …………..………..
Câu 3: (1,5 điểm)
Số ?
+ 5 - …… + 30
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm)
55 – 5 ………… 55 + 5
31 + 15…………. 21 + 18
Câu 6: ( 1 điểm)
Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng không cho điểm.
Câu 2: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25đ
+ Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Câu trả lời đúng 0,5đ
Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Đáp số 0,5đ
Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
+ Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Câu 5: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
PGD&ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU
HỌ VÀ TÊN: …………………………...
LỚP : 1…..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9 ; B. 50 ; C. 90
Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là :
A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín
Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là :
A . : 21 ; B: 12 ; C: 10
Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:
A . : 55 ; B: 50 ; C: 100.
Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác :
A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác
Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?
A: 7 cái kẹo ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiếu
Dung lượng: 312,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)