10 cau tam voc
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: 10 cau tam voc thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Câu Hỏi Trắc Nghiệm
NÂNG CAO TẦM VÓC
DINH DƯỠNG
Di truyền.
Dinh dưỡng
Vận động, rèn luyện cơ thể.
Môi trường sống và giấc ngủ.
Câu 1 : Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất lên
sự phát triển chiều cao:
Chất bột đường.
Canxi.
Vitamin A.
Chất xơ
Câu 2 : Chất dinh dưỡng nào sau đây ít ảnh hưởng đến phát triển chiều cao?
Dưới 10 loại.
10 đến 20 loại.
20 đến 30 loại.
Trên 30 loại.
Câu 3 : Theo khuyến cáo dinh dưỡng hợp lý,
mỗi ngày chúng ta cần ăn bao nhiêu loại thực phẩm?
200 ml.
300 – 400 ml.
500 - 700 ml
Trên 1000 ml.
Câu 4 : Nhu cầu sữa ở học sinh tiểu học mỗi ngày là :
Cơm, bún, mì, khoai...
Thịt, cá, trứng, sữa, đậu các loại...
Dầu, mỡ.
Rau củ quả các loại
Câu 5 : Lysin có nhiều trong những thực phẩm nào?
Sữa và các chế phẩm của sữa…
Đậu hũ.
Tôm tép, cá cơm, cá bống…
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6 :
Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều canxi?
Thịt, cá, trứng.
Sữa và các sản phẩm của sữa.
Rau lá xanh đậm, củ quả màu vàng cam
d. Câu a và b đúng
e. Câu a, b, c đúng
Câu 7 : Vitamin A có nhiều ở đâu ?
a. Cơm, bún, nui, mì.
b. Sữa và các sản phẩm của sữa
c. Dầu, mỡ, bơ.
d. Thịt, cá, gan, huyết, trứng, ...
Câu 8 :
Thực phẩm nào chứa nhiều chất sắt bổ máu ?
Để nơi khô ráo, có ánh nắng chiếu vào.
Đậy kín trong lọ hay bao buộc kín, tránh nóng ẩm.
Có thể rang muối i ốt.
Để gần bếp lò nóng để muối I ốt được khô ráo.
Câu 9 : Bảo quản muối I ốt nên :
Tập tạ, thể hình.
Bơi lội, chơi bóng các loại.
Yoga.
Võ thuật dưỡng sinh.
Câu 10 : Hình thức vận động phù hợp để tăng chiều cao :
Cảm ơn sự theo dõi của Quý vị
NÂNG CAO TẦM VÓC
DINH DƯỠNG
Di truyền.
Dinh dưỡng
Vận động, rèn luyện cơ thể.
Môi trường sống và giấc ngủ.
Câu 1 : Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất lên
sự phát triển chiều cao:
Chất bột đường.
Canxi.
Vitamin A.
Chất xơ
Câu 2 : Chất dinh dưỡng nào sau đây ít ảnh hưởng đến phát triển chiều cao?
Dưới 10 loại.
10 đến 20 loại.
20 đến 30 loại.
Trên 30 loại.
Câu 3 : Theo khuyến cáo dinh dưỡng hợp lý,
mỗi ngày chúng ta cần ăn bao nhiêu loại thực phẩm?
200 ml.
300 – 400 ml.
500 - 700 ml
Trên 1000 ml.
Câu 4 : Nhu cầu sữa ở học sinh tiểu học mỗi ngày là :
Cơm, bún, mì, khoai...
Thịt, cá, trứng, sữa, đậu các loại...
Dầu, mỡ.
Rau củ quả các loại
Câu 5 : Lysin có nhiều trong những thực phẩm nào?
Sữa và các chế phẩm của sữa…
Đậu hũ.
Tôm tép, cá cơm, cá bống…
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6 :
Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều canxi?
Thịt, cá, trứng.
Sữa và các sản phẩm của sữa.
Rau lá xanh đậm, củ quả màu vàng cam
d. Câu a và b đúng
e. Câu a, b, c đúng
Câu 7 : Vitamin A có nhiều ở đâu ?
a. Cơm, bún, nui, mì.
b. Sữa và các sản phẩm của sữa
c. Dầu, mỡ, bơ.
d. Thịt, cá, gan, huyết, trứng, ...
Câu 8 :
Thực phẩm nào chứa nhiều chất sắt bổ máu ?
Để nơi khô ráo, có ánh nắng chiếu vào.
Đậy kín trong lọ hay bao buộc kín, tránh nóng ẩm.
Có thể rang muối i ốt.
Để gần bếp lò nóng để muối I ốt được khô ráo.
Câu 9 : Bảo quản muối I ốt nên :
Tập tạ, thể hình.
Bơi lội, chơi bóng các loại.
Yoga.
Võ thuật dưỡng sinh.
Câu 10 : Hình thức vận động phù hợp để tăng chiều cao :
Cảm ơn sự theo dõi của Quý vị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hòa
Dung lượng: 677,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)