10 BO ĐỀ TOAN L 1 HKII 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Trieu |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: 10 BO ĐỀ TOAN L 1 HKII 2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 35
52 + 36
77 – 43
68 -35
Câu 2: (1 điểm)
35 + 3 ............ 37
24 + 5 .............29
54 +4 .............. 45 + 3
37 - 3 .............. 32 + 3
?
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
........................................
.....................................
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 5: (1,5 điểm)
Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn?
Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
:............hình tam giác
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d.4 ngày
65 gồm:
60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị
6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5
55 đọc là :
A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
Phần 2: (7 đ)
Tính (1 đ)
56 97 4 68
43 25 31 4
…….. …….. …….. ……..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
71 34
94
3) Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
27cm – 21cm……..8cm c. 34cm + 52cm …….52cm + 34cm
41cm + 8cm ……..45cm d. 13cm + 43cm …….42cm + 13cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
80
49
99
61
5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
a. 4 ngày b.3 ngày c. 2 ngày d.1 ngày
75 gồm:
70 chục và 5 đơn vị c. 7 và 5
5 chục và 7 đơn vị d. 7 chục và 5 đơn vị
25 đọc là :
hai mươi năm c. hai mươi lăm
hai năm d. hai lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
10 tam giác
5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
Phần 2: (7 đ)
Tính (1 đ)
46 87 7 69
43 35 32 5
…….. …….. …….. ……..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
63 56
84
3) Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
47cm – 21cm……..18cm c. 35cm + 50cm …….50cm + 35cm
41cm + 8cm ……..42cm d. 17cm + 41cm …….40cm + 17cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 35
52 + 36
77 – 43
68 -35
Câu 2: (1 điểm)
35 + 3 ............ 37
24 + 5 .............29
54 +4 .............. 45 + 3
37 - 3 .............. 32 + 3
?
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
........................................
.....................................
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 5: (1,5 điểm)
Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn?
Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
:............hình tam giác
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d.4 ngày
65 gồm:
60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị
6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5
55 đọc là :
A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
Phần 2: (7 đ)
Tính (1 đ)
56 97 4 68
43 25 31 4
…….. …….. …….. ……..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
71 34
94
3) Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
27cm – 21cm……..8cm c. 34cm + 52cm …….52cm + 34cm
41cm + 8cm ……..45cm d. 13cm + 43cm …….42cm + 13cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
80
49
99
61
5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)
Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
a. 4 ngày b.3 ngày c. 2 ngày d.1 ngày
75 gồm:
70 chục và 5 đơn vị c. 7 và 5
5 chục và 7 đơn vị d. 7 chục và 5 đơn vị
25 đọc là :
hai mươi năm c. hai mươi lăm
hai năm d. hai lăm
Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
10 tam giác
5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:
Phần 2: (7 đ)
Tính (1 đ)
46 87 7 69
43 35 32 5
…….. …….. …….. ……..
Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
63 56
84
3) Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
47cm – 21cm……..18cm c. 35cm + 50cm …….50cm + 35cm
41cm + 8cm ……..42cm d. 17cm + 41cm …….40cm + 17cm
4) Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Trieu
Dung lượng: 63,28KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)