1 tiết HKI 1718
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 18/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: 1 tiết HKI 1718 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Cao Vân
Họ và tên:.................................................
Lớp:........
Kiểm tra 1 tiết- Học kì I
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2017 - 2018
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1: Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm các bộ phận
A. Lá, hoa, quả B. Thân, rễ, hoa C. Thân, lá, rễ D. Lá, quả, hạt
Câu 2: Tế bào lớn lên nhờ đâu?
A. Nhờ sự hút nước B. Nhờ quá trình trao đổi chất
C. Nhờ sự hút muối khoáng D. Nhờ sự phân chia
Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có thân gỗ
A. Cây đậu, cây lúa, cây chanh B. Cây cau, cây cọ, câu đa
C. Cây rau má, cây dừa, cây lim D. Cây đa, cây mít, cây lim
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ chùm
A. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 5: Phần trụ giữa của miền hút gồm
A. Biểu bì và thịt vỏ B. Mạch rây và mạch gỗ
C. Bó mạch và ruột D. Vỏ và ruột
Câu 6: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu không khí
A. Rễ móc B. Rễ cọc C. Rễ chùm D. Rễ thở
Câu 7: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định là chức năng của
A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Vách tế bào D. Không bào
Câu 8: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ móc
A. Cây cải củ, trầu không B. Cây cà rốt, hồ tiêu
C. Cây trầu không, hồ tiêu D. Cây sắn, bụt mọc
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
- Rễcó 4 miền là: miền trưởng thành, miền hút,.......(1)...........,............. (2)...........
- Thân cây gồm: thân chính, cành,.................( 3).............,.........(4).....................
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1.5 đ) Thân to ra do đâu?
Câu 2: (2.0 đ) So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ?
Câu 3: (2.5 đ)Trong trồng trọtbấm ngọn, tỉa cành cho cây có lợi gì? Những loại cây nào cần bấm ngọn, loại cây nào cần tỉa cành? Cho ví dụ?
Câu 4: (1.0 đ) Nêu chức năng của mạch gỗ, mạch rây?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
B
C
D
C
C
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
1. miền sinh trưởng 2. miền chóp rễ 3. chồi nách 4. chồi ngọn
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1
Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
(1.5đ)
Câu 2
So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ
- Giống
+ Đều cấu tạo bằng tế bào
+ Đều có 2 phần chính: Vỏ và trụ giữa
- Khác
+ Miền hút: biểu bì có lông hút, bó mạch xếp xen kẽ
+ Thân non: biểu bì không có lông hút, bó mạch xếp theo vòng
1đ
1đ
Câu 3
-Để tăng năng suất cây trồng
- Người ta thường bấm ngọn đối với cây lấy hoa, quả, hạt, thân để ăn(đậu, bông, cà phê)
- Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi(bạch đàn, lim, gai, đay)
0.5đ
1đ
1đ
Câu 4
- Chức năng của mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ
- Chức năng của mạch gỗ:
Họ và tên:.................................................
Lớp:........
Kiểm tra 1 tiết- Học kì I
Môn: Sinh học 6
Năm học: 2017 - 2018
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1: Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm các bộ phận
A. Lá, hoa, quả B. Thân, rễ, hoa C. Thân, lá, rễ D. Lá, quả, hạt
Câu 2: Tế bào lớn lên nhờ đâu?
A. Nhờ sự hút nước B. Nhờ quá trình trao đổi chất
C. Nhờ sự hút muối khoáng D. Nhờ sự phân chia
Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có thân gỗ
A. Cây đậu, cây lúa, cây chanh B. Cây cau, cây cọ, câu đa
C. Cây rau má, cây dừa, cây lim D. Cây đa, cây mít, cây lim
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ chùm
A. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 5: Phần trụ giữa của miền hút gồm
A. Biểu bì và thịt vỏ B. Mạch rây và mạch gỗ
C. Bó mạch và ruột D. Vỏ và ruột
Câu 6: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu không khí
A. Rễ móc B. Rễ cọc C. Rễ chùm D. Rễ thở
Câu 7: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định là chức năng của
A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Vách tế bào D. Không bào
Câu 8: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ móc
A. Cây cải củ, trầu không B. Cây cà rốt, hồ tiêu
C. Cây trầu không, hồ tiêu D. Cây sắn, bụt mọc
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
- Rễcó 4 miền là: miền trưởng thành, miền hút,.......(1)...........,............. (2)...........
- Thân cây gồm: thân chính, cành,.................( 3).............,.........(4).....................
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1.5 đ) Thân to ra do đâu?
Câu 2: (2.0 đ) So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ?
Câu 3: (2.5 đ)Trong trồng trọtbấm ngọn, tỉa cành cho cây có lợi gì? Những loại cây nào cần bấm ngọn, loại cây nào cần tỉa cành? Cho ví dụ?
Câu 4: (1.0 đ) Nêu chức năng của mạch gỗ, mạch rây?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
B
C
D
C
C
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
1. miền sinh trưởng 2. miền chóp rễ 3. chồi nách 4. chồi ngọn
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1
Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
(1.5đ)
Câu 2
So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ
- Giống
+ Đều cấu tạo bằng tế bào
+ Đều có 2 phần chính: Vỏ và trụ giữa
- Khác
+ Miền hút: biểu bì có lông hút, bó mạch xếp xen kẽ
+ Thân non: biểu bì không có lông hút, bó mạch xếp theo vòng
1đ
1đ
Câu 3
-Để tăng năng suất cây trồng
- Người ta thường bấm ngọn đối với cây lấy hoa, quả, hạt, thân để ăn(đậu, bông, cà phê)
- Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi(bạch đàn, lim, gai, đay)
0.5đ
1đ
1đ
Câu 4
- Chức năng của mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ
- Chức năng của mạch gỗ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)