1 so tu de gay nham lan
Chia sẻ bởi Lê Sâm |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: 1 so tu de gay nham lan thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CONFUSING WORDS (TỪ GÂY NHẦM LẪN)
(SƯU TẦM TỪ NHIỀU NGUỒN TÀI LIỆU KHÁC NHAU)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
angel (N) = thiên thần angle (N) = góc (trong hình học)
cite (V) = trích dẫn site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
dessert (N) = món tráng miệng desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< former =" cái thứ nhất, cái trước
principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
affect (V) = tác động đến effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
already (Adv) = đã all ready = tất cả đã sẵn sàng.
among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between…………..and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật) Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian. Difference + between (not among) : What are the differences between crows, rooks, and jackdaws. Between each + noun (-and the next) (more formal) :We need 2 meters between each window. There seems to be less and less time between each birthday (and the next). Divide + between (not among) : He divided his money between his wife, his daughter, and his sister. Share + between/among : He shared the food between/among all my friend.
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng) successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into
formerly (Adv) trước kia formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử : The historic spot on which the early English settlers landed in North America (Adj) mang tính lịch sử. historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử : Historical reseach, historical magazine (Adj) có thật trong lịch sử : Historical people, historical events
helpless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng ; useless (Adj) vô dụng
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng ; imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay). đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh. This novel may well become a classic (Tác phẩm này có thể được lưu danh).
Classical(adj) cổ điển, kinh điển.
Politic(adj) nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng. I don’t think it would be politic to ask for loan just now.
Political (adj): thuộc về chính trị. A political career (một sự nghiệp chính trị).
Continual (adj): liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng) Please stop your continual questions
Continuous (adj): liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
A continuous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).
As (liên từ) = Như + Subject + verb. When in Rome, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).
Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase . He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).
Alike (adj.): giống nhau, tương tự . Although they are brothers, they don’t look alike.
Alike (adverb): như nhau .
(SƯU TẦM TỪ NHIỀU NGUỒN TÀI LIỆU KHÁC NHAU)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
angel (N) = thiên thần angle (N) = góc (trong hình học)
cite (V) = trích dẫn site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
dessert (N) = món tráng miệng desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< former =" cái thứ nhất, cái trước
principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
affect (V) = tác động đến effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
already (Adv) = đã all ready = tất cả đã sẵn sàng.
among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between…………..and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật) Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian. Difference + between (not among) : What are the differences between crows, rooks, and jackdaws. Between each + noun (-and the next) (more formal) :We need 2 meters between each window. There seems to be less and less time between each birthday (and the next). Divide + between (not among) : He divided his money between his wife, his daughter, and his sister. Share + between/among : He shared the food between/among all my friend.
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng) successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into
formerly (Adv) trước kia formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử : The historic spot on which the early English settlers landed in North America (Adj) mang tính lịch sử. historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử : Historical reseach, historical magazine (Adj) có thật trong lịch sử : Historical people, historical events
helpless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng ; useless (Adj) vô dụng
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng ; imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay). đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).
Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh. This novel may well become a classic (Tác phẩm này có thể được lưu danh).
Classical(adj) cổ điển, kinh điển.
Politic(adj) nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng. I don’t think it would be politic to ask for loan just now.
Political (adj): thuộc về chính trị. A political career (một sự nghiệp chính trị).
Continual (adj): liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng) Please stop your continual questions
Continuous (adj): liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
A continuous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).
As (liên từ) = Như + Subject + verb. When in Rome, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).
Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase . He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).
Alike (adj.): giống nhau, tương tự . Although they are brothers, they don’t look alike.
Alike (adverb): như nhau .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Sâm
Dung lượng: 31,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)