1 so thanh ngu thuong dung trong Tieng Anh

Chia sẻ bởi Nguyễn An | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: 1 so thanh ngu thuong dung trong Tieng Anh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ THÀNH NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH(tt)
"g" To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi To get through : hoàn thành, hoàn tất To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với To get on (well) with sb : thoả thuận với ai To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ To get on one`s nerves: quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug) To get away : lẩn tránh, lẩn trốn To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc To get even with : trả đũa, trả miếng To get the better of : thắng, thắng thế To get in : lên tàu xe ( xe hơi) To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác) To get along with : hoà thuận (= to get on with) To get back : quay lại, trở về To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there) To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận To get a rise out of : khiêu khích To get off one`s chest : diễn tả cảm xúc của mình To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to) To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line To get along with/ get on with : sống hoà thuận To get away : thoát khỏi, tránh khỏi To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn) To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái g To give off : toả ra, phát ra To give birth to : sinh ra To give in : đầu hàng, không chống đối To give off : thoát ra, tạo ra To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out) To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand) To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out) To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with) To go into : điều tra, xem xét To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai To go up : tăng, tăng lên To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột To go over : được đón nhận, tiếp đón To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up) To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...) To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into) To go wrong : hư hỏng, thất bại To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up) To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on) To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up) To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác To grow out of : trở lên quá lớn, quá già "h" To hand in : đệ trình, giao nộp cái gì khi đến hạn To hang up : treo lên, móc lên ( quần áo), gác máy ( điện thoại) To happen to sb : xảy ra với ai To happen to do st : tình cờ làm gì To have to do with : có liên quan tới, có quan hệ với To have an effect
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 20,47KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)