07.KieuAnhXa - Dac Ta Hinh Thuc

Chia sẻ bởi Tôn Thất Thiện Ky | Ngày 19/03/2024 | 14

Chia sẻ tài liệu: 07.KieuAnhXa - Dac Ta Hinh Thuc thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

1
Chương 7 Kiểu ánh xạ
TS. Vũ Thanh Nguyên
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM
Khoa Công Nghệ Phần Mềm
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
2
Nội dung
Ánh xạ
Các hàm và thao tác trên ánh xạ
Đặc tả sử dụng ánh xạ
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
3
Kiểu ánh xạ
Ví dụ:
{ “TH301” ↦ “Đặc tả hình thức”,
“TH402” ↦ “Công cụ và Môi trường phát triển phần mềm”,
“TH403” ↦ “Xây dựng phần mềm hướng đối tượng”, …}
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
4
Kiểu ánh xạ
Nhắc lại:
Tích Descarte:
A  B = {(a, b) | (a  A)  (b B)}

Ánh xạ và tích Descarte:
Cho A = {a1, a2, a3, a4, …}, B = {b1, b2, b3, …}
{(a1, b1), (a2, b2), (a3, b1), (a4, b3)}  A  B
Khi đó, ta có ánh xạ từ A vào B sau:
{a1↦ b1, a2 ↦ b2, a3 ↦ b1, a4 ↦ b3}
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
5
Ánh xạ
Đơn ánh: Mỗi phần tử trong tập nguồn tương ứng với tối đa 1 phần tử (ảnh) trong tập đích
Toàn ánh: Mỗi phần tử trong tập nguồn đều có ảnh trong tập đích
Song ánh: Mỗi phần tử trong tập đích có duy nhất một tiền ảnh trong tập nguồn
Tập nguồn
Tập đích
Tiền ảnh
Ảnh
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
6
Định nghĩa kiểu ánh xạ
Định nghĩa kiểu ánh xạ: A  B
Ví dụ 1:
f : ℤ  ℤ
Ví dụ 2:
Acc-system::
custs: Name  Acc-no
accs: Acc-no  Account
Ví dụ 3:
thuộc-khoa: SINH-VIÊN  KHOA
Ví dụ 4:
phân-công: NHÂN-VIÊN  PHÒNG-BAN
m
m
m
m
m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
7
Định nghĩa ánh xạ
Định nghĩa ánh xạ thông qua tính chất:
{x ↦ y | Vị từ liên quan đến x và y}

Ví dụ:
{p ↦ q | (p = 1  q = TRUE)  (p = 0  q = FALSE)}
chính là {1 ↦ TRUE, 0 ↦ FALSE}
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
8
Hàm và thao tác trên ánh xạ
Hàm Domain (dom)
dom: A  B  A-set
dom(m) ≝ { a |  b  B  ( (a ↦ b)  m)}
Ý nghĩa: tập các phần tử trong tập nguồn A có ảnh trong tập đích B

Hàm Range (rng)
rng: A  B  B-set
rng (m) ≝ { b |  a  A  ( (a ↦ b)  m)}
Ý nghĩa: tập các phần tử trong tập đích B có tiền ảnh trong tập nguồn A
m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
9
Hàm và thao tác trên ánh xạ
Ví dụ:
vowel {‘A’ ↦ 65, ‘E’ ↦ 69, ‘I’ ↦ 73, ‘O’ ↦ 79, ‘U’ ↦ 85}
dom (vowel) = {‘A’, ‘E’, ‘I’, ‘O’, ‘U’}
rng (vowel) = {65, 69, 73, 79, 85}
vowel(‘A’) = 65
vowel(‘U’) = 85
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
10
Toán tử cập nhật †
Cho m và n là 2 ánh xạ cùng kiểu
_†_ : A  B  A  B  A  B
m†n ≝
{ a ↦ b |
(( a  dom n)  (b = n(a)))
 ((a  (dom m – dom n))  (b = m(a))}
hoặc
{ a ↦
(if a  dom n then n(a) else m(a) |
a  (dom m  dom n) }
m
m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
11
Toán tử cập nhật †
Kết quả của m † n là tập hợp tất cả các bộ trong n và các bộ trong m không có tiền ảnh/khóa trong dom(n)
Ví dụ:
{ 2 ↦ 4, 1 ↦ 3} † {3 ↦ 5, 1 ↦ 2} = {1 ↦2, 2 ↦ 4, 3 ↦ 5}
{ 3 ↦ 5, 1 ↦ 2} † {2 ↦ 4, 1 ↦ 3} = {1 ↦3, 2 ↦ 4, 3 ↦ 5}
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
12
Giả sử
m1 = {a ↦ 1, c ↦ 3, d ↦ 1}, m2 = {b ↦ 4, c ↦ 5}
m1†m2 = {a ↦ 1,b ↦ 4, c ↦ 5,d ↦ 1}
m2†m1 = {a ↦ 1,b ↦ 4, c ↦ 3,d ↦ 1}

m†{} = m = {}†m


11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
13
Toán tử chọn các bộ theo tập khóa ⊲
_⊲_ : A-set  A  B  A  B
s ⊲ m ≝
{ a ↦ m(a) | a  (dom m  s ) }

Ý nghĩa: chọn lại những bộ trong ánh xạ có giá trị khóa cho trước
m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
14
Toán tử chọn các bộ theo tập khóa ⊲
Ví dụ:
{ 2, 3, 4} ⊲ {1 ↦ 3, 4 ↦ 7, 3 ↦ 3} = {4 ↦ 7, 3 ↦ 3}
{ a, d, e} ⊲ m1 = {a ↦ 1, d ↦ 1}
{} ⊲ m = {}
s ⊲ {} = {}
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
15
Toán tử xóa bộ dựa vào tập khóa ⊲
_⊲_ : A-set  A  B  A  B
s ⊲ m ≝
{ a ↦ m(a) | a  (dom m – s ) }

Ý nghĩa: Xóa bỏ các bộ trong ánh xạ có giá trị khóa cho trước
_
m
m
_
_
_
_
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
16
Toán tử xóa bộ dựa vào tập khóa ⊲
Ví dụ:
{ 2, 3, 4} ⊲ {1 ↦ 3, 4 ↦ 7, 3 ↦ 3} = {1 ↦ 3}
{ a, d, e} ⊲ m1 = {c ↦ 3}
{} ⊲ m = m
ma†mb = (dom mb – ma)  mb
_
_
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
_
_
17
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Ví dụ:
Mã-HP  Tên-HP
Mã-GV  Mã-HP-set
Mã-GV  Giảng-Viên
Mã-SV  Sinh-Viên
m
m
m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
18
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Ví dụ:
Mã-HP = Char*
Mã-SV = Char*
HọTên = Char*
Sinh-Viên ::
mã-SV: Mã-SV
họ-tên: HọTên
Lớp ::
mã-HP: Mã-HP
mã-Lớp: ℕ1
học-kỳ: {1, 2, 3, 4}
năm-học: ℕ1
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
19
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Đăng-ký = Sinh-Viên  Lớp-set
Danh-sách-lớp= Lớp  Sinh-Viên-set

m
m
11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
20
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Ví dụ: Đặc tả hàm trả về các lớp mà sinh viên sv đã và đang đăng ký học
DSĐăngKýHọc : Sinh-Viên  Đăng-ký  Đăng-ký
DSĐăngKýHọc (sv, ds-đăng-ký) ≜
{sv} ⊲ ds-đăng-ký

DSLớpĐăngKýHọc : Sinh-Viên  Đăng-ký  Lớp-set
DSLớpĐăngKýHọc (sv, ds-đăng-ký) ≜
if (sv  dom ds-đăng-ký)
then ds-đăng-ký(sv)
else {}

11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
21
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Ví dụ: Đăng ký cho 1 sinh viên học 1 lớp
ĐĂNG-KÝ-HỌC (sv: Sinh-Viên, lớp: Lớp)
ext wr đk: Đăng-ký
pre ({sv} ⊲ đk = {})  (lớp  ({sv} ⊲ đk)(sv))
post
(đk = đk † { sv ↦ ({sv} ⊲ đk )(sv)  {lớp}) }  ({sv} ⊲ đk  {}))
 (đk = đk  { sv ↦ {lop})  ({sv} ⊲ đk = {}))







11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
22
Đặc tả với kiểu ánh xạ
Ví dụ: Đăng ký cho 1 sinh viên học 1 lớp
ĐĂNG-KÝ-HỌC (sv: Sinh-Viên, lớp: Lớp)
ext wr đk: Đăng-ký
pre (sv  dom(đk))  ((sv  dom(đk))  (lớp  đk(sv)))
post
((đk = đk † { sv ↦ đk(sv)  {lớp}})  (sv  dom(đk)))
 ((đk = đk  { sv ↦ {lop})  (sv  dom(đk)))








11/20/2014
TS. Vu Thanh Nguyen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tôn Thất Thiện Ky
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)