§Ò thi HSG 12 03-04
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Bình |
Ngày 20/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: §Ò thi HSG 12 03-04 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và Đào tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT
Thanh Hóa Năm học 2003-2004
đề chính thức Môn thi: tiếng Nga (bảng a)
Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Điền vào chỗ trống giới từ cần thiết và biến đổi từ hoặc cụm từ trong ngoặc cho phù hợp.
Ìèíü, òû çíàåøü, ñêîëüêî êèëîìåòðîâ ...... (Ìîñêâà)......(Ëåíèíãðàä)?
.........(óðîêè) ÿ ïîåäó ......... (êíèæíûé ìàãàçèí).
Îãîðîä íàõîäèòñÿ ......... (äîì)
........ (íåäåëÿ) ó íàñ áóäåò êîíòðîëüíàÿ ðàáîòà ......... (ðóññêèé ÿçûê).
......... (ðóññêèé ÿçûê) îí çíàåò åù¸ ôðàíöóçcêèé.
......... (òðè ãîäà) äåòè õîðîøî îâëàäåëè ðóññêèì ÿçûêîì.
Ðåáÿòà, êàêàÿ ÷¸ðíàÿ òó÷à ......... (ìû).
Ñòóäåíòû ïðèåõàëè â Ìîñêâó ó÷èòüñÿ ......... (ïÿòü ëåò).
Áðàòà íåò äîìà. Îí ......... (èíñòèòóò) ......... (ëåêöèÿ).
10.Ñîëíöå ïîêàçàëîñü....(òó÷è)....(îäíî ìãíîâåíèå) è ñíîâà ñàðûëîñü.
11.Ìîé äðóã ñâîáîäíî ÷èòàåò ðóññêèå êíèãè ....(õîðîøåå çíàíèå ÿçûêà).
12.Ìû íå ñìîæåì ïîéòè â òåàòð......... (òâî¸ îïoçäàíèå).
13.Îí ïðîïóñòèë ïðîøëûé óðîê......... (áîëåçíü).
14.Ðåá¸íîê êðè÷àë è ïëàêàë......... (ðàäîñòü).
15.Îí ñîâåðøèë ïîäâèã......... (ëþáîâü ê ðîäèíå).
Câu 2: Hãy dùng các từ có gốc “òðóä” điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
Ó÷èòåëü äàë ó÷åíèêàì .........çàäà÷ó.
Åìó......... ðåøàòü çàäà÷ó.
Ëþáîâü ê......... - ýòî ãëàâíîå â æèçíè.
Îí íå áîèòñÿ......... .
Îí c......... ðåøèë çàäà÷ó.
Câu 3: Điền vào chỗ trống những trạng từ và đại từ phủ định thích hợp.
1. ß......... íå ìîã íàéòè âàø àäðåñ.
2. Â ýòî âîñêðåñåíüå ìû .........íå ïîåäåì.
3. Îí......... íå ïåðåïèñûâàåòñÿ.
4. ß ......... íå ÷èòàë îá ýòîì.
5.Ýòîò ÷åëîâåê ......... íå èíòåðåñóåòñÿ.
6. Ýòîò ìàëü÷èøêà …….. íå áîèòñÿ.
7.Âàì ñåãîäíÿ......... íå çâîíèë.
8.Îí ......... íå áûë â Ìîñêâå.
9.Ïàæàëóéñòà, ......... íå ãîâîðèòå îá ýòîì.
10.Îí .........íå ïîõîæ.
Câu 4: Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Íåäàâíî ê ...1... íà ...2... ïðèø¸ë...3... ó÷åíèê Åâãåíèè Ëàâðåíòüåâíû. Òåïåðü îí ...4... ó÷¸íûé. Îí ïðèø¸ë äî ...5... óðîêà è ...6... íà ìåñòî, ...7... êîãäà-òî ...8... . À ...9... âîøëà Åâãåíèÿ Ëàâðåíòüåâíà, îí âñòàë ...10... ñ íàìè. Îí î÷åíü ...11... ñëóøàë ...12..., ÷òî ãîâîðèëà Åâãåíèÿ Ëàâðåíòüåâíà, è ...13..., ÷òî îòâå÷àëè ìû. À ...14... óðîêà îí ïîöåëîâàë ...15... Åâãåíèè Ëàâðåíòüåâíû, a îíà ïîöåëîâàëà åãî ...16... ãîëîâó, è îí ñêàçàë íàì, ÷òî ...17... ìû ...18... ó÷èòüñÿ ...19... òàêîé çàìå÷àòåëüíîé ó÷èòåëüíèöû òîëüêî ...20... ïÿòü.
Câu 5: Điền vào chỗ trống động từ chuyển động thích hợp với tiếp đầu ngữ cần thiết.
 ñóááîòó âå÷åðîì ìû ...1... èç äîìà, ñåëè â àâòîáóñ è ...2... íà âîêçàë. Ìû õîòåëè óñïåòü íà ïîåçä 19.05, íî îïîçäàëè. Êîãäà ìû ...3... ê êàññàì, áûëî óæå øåñòü ìèíóò âîñüìîãî è ïîåçä òîëüêî ÷òî ...4... . Ñëåäóþùèé ïîåçä ...5... â 19.15. Ìû êóïèëè áèëåòû è ...6... íà ïåððîí. Ýëåêòðè÷êà óæå ñòîÿëà ó ïëàòôîðìû. Ìû ...7... â âàãîí, ðàçìåñòèëè ñâîè âåùè è óäîáíî ðàçìåñòèëèñü ñàìè.
Äî ñòàíöèè “Òóðèñò” ïîåçä ...8... îêîëî ÷àñà. Êîãäà ìû ...9... èç âàãîíà, áûëî åù¸ ñâåòëî. Ó äåæypíîãî ïî ñòàíöèè ìû ñïðîñèëè, êàê ...10... ê äåðåâíå Ïåòðîâêå. Îí îáúÿñíèë íàì, êàê ...11..., è ìû ...12... . Ìû ...13... òðè ÷àñà. Çà ýòî âðåìÿ ìû ...14... ïðèáëèçèòåëüíî äåñÿòü êèëîìåòðîâ.  ïîëîâèíå äâåíàäöàòîãî, êîãäà áûëî óæå ñîâñåì òåìíî, ìû ...15... â äåðåâíþ.
Câu 6:
Viết những câu sau đây thành câu phức sao cho nghĩa của chúng không thay
đổi.
Ìàëü÷èê îòëè÷íî ó÷èòñÿ áëàãîäàðÿ õîðîøèì ñïîñîáíîñòÿì.
Èç-çà áîëåçíè îí íå ìîã ó÷àñòâîâàòü â ñîðåâíîâàíèè.
Îò âîëíåíèÿ îí íå ìîã ñêàçàòü íè ñëîâà.
Ó÷åíèê
Thanh Hóa Năm học 2003-2004
đề chính thức Môn thi: tiếng Nga (bảng a)
Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Điền vào chỗ trống giới từ cần thiết và biến đổi từ hoặc cụm từ trong ngoặc cho phù hợp.
Ìèíü, òû çíàåøü, ñêîëüêî êèëîìåòðîâ ...... (Ìîñêâà)......(Ëåíèíãðàä)?
.........(óðîêè) ÿ ïîåäó ......... (êíèæíûé ìàãàçèí).
Îãîðîä íàõîäèòñÿ ......... (äîì)
........ (íåäåëÿ) ó íàñ áóäåò êîíòðîëüíàÿ ðàáîòà ......... (ðóññêèé ÿçûê).
......... (ðóññêèé ÿçûê) îí çíàåò åù¸ ôðàíöóçcêèé.
......... (òðè ãîäà) äåòè õîðîøî îâëàäåëè ðóññêèì ÿçûêîì.
Ðåáÿòà, êàêàÿ ÷¸ðíàÿ òó÷à ......... (ìû).
Ñòóäåíòû ïðèåõàëè â Ìîñêâó ó÷èòüñÿ ......... (ïÿòü ëåò).
Áðàòà íåò äîìà. Îí ......... (èíñòèòóò) ......... (ëåêöèÿ).
10.Ñîëíöå ïîêàçàëîñü....(òó÷è)....(îäíî ìãíîâåíèå) è ñíîâà ñàðûëîñü.
11.Ìîé äðóã ñâîáîäíî ÷èòàåò ðóññêèå êíèãè ....(õîðîøåå çíàíèå ÿçûêà).
12.Ìû íå ñìîæåì ïîéòè â òåàòð......... (òâî¸ îïoçäàíèå).
13.Îí ïðîïóñòèë ïðîøëûé óðîê......... (áîëåçíü).
14.Ðåá¸íîê êðè÷àë è ïëàêàë......... (ðàäîñòü).
15.Îí ñîâåðøèë ïîäâèã......... (ëþáîâü ê ðîäèíå).
Câu 2: Hãy dùng các từ có gốc “òðóä” điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
Ó÷èòåëü äàë ó÷åíèêàì .........çàäà÷ó.
Åìó......... ðåøàòü çàäà÷ó.
Ëþáîâü ê......... - ýòî ãëàâíîå â æèçíè.
Îí íå áîèòñÿ......... .
Îí c......... ðåøèë çàäà÷ó.
Câu 3: Điền vào chỗ trống những trạng từ và đại từ phủ định thích hợp.
1. ß......... íå ìîã íàéòè âàø àäðåñ.
2. Â ýòî âîñêðåñåíüå ìû .........íå ïîåäåì.
3. Îí......... íå ïåðåïèñûâàåòñÿ.
4. ß ......... íå ÷èòàë îá ýòîì.
5.Ýòîò ÷åëîâåê ......... íå èíòåðåñóåòñÿ.
6. Ýòîò ìàëü÷èøêà …….. íå áîèòñÿ.
7.Âàì ñåãîäíÿ......... íå çâîíèë.
8.Îí ......... íå áûë â Ìîñêâå.
9.Ïàæàëóéñòà, ......... íå ãîâîðèòå îá ýòîì.
10.Îí .........íå ïîõîæ.
Câu 4: Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Íåäàâíî ê ...1... íà ...2... ïðèø¸ë...3... ó÷åíèê Åâãåíèè Ëàâðåíòüåâíû. Òåïåðü îí ...4... ó÷¸íûé. Îí ïðèø¸ë äî ...5... óðîêà è ...6... íà ìåñòî, ...7... êîãäà-òî ...8... . À ...9... âîøëà Åâãåíèÿ Ëàâðåíòüåâíà, îí âñòàë ...10... ñ íàìè. Îí î÷åíü ...11... ñëóøàë ...12..., ÷òî ãîâîðèëà Åâãåíèÿ Ëàâðåíòüåâíà, è ...13..., ÷òî îòâå÷àëè ìû. À ...14... óðîêà îí ïîöåëîâàë ...15... Åâãåíèè Ëàâðåíòüåâíû, a îíà ïîöåëîâàëà åãî ...16... ãîëîâó, è îí ñêàçàë íàì, ÷òî ...17... ìû ...18... ó÷èòüñÿ ...19... òàêîé çàìå÷àòåëüíîé ó÷èòåëüíèöû òîëüêî ...20... ïÿòü.
Câu 5: Điền vào chỗ trống động từ chuyển động thích hợp với tiếp đầu ngữ cần thiết.
 ñóááîòó âå÷åðîì ìû ...1... èç äîìà, ñåëè â àâòîáóñ è ...2... íà âîêçàë. Ìû õîòåëè óñïåòü íà ïîåçä 19.05, íî îïîçäàëè. Êîãäà ìû ...3... ê êàññàì, áûëî óæå øåñòü ìèíóò âîñüìîãî è ïîåçä òîëüêî ÷òî ...4... . Ñëåäóþùèé ïîåçä ...5... â 19.15. Ìû êóïèëè áèëåòû è ...6... íà ïåððîí. Ýëåêòðè÷êà óæå ñòîÿëà ó ïëàòôîðìû. Ìû ...7... â âàãîí, ðàçìåñòèëè ñâîè âåùè è óäîáíî ðàçìåñòèëèñü ñàìè.
Äî ñòàíöèè “Òóðèñò” ïîåçä ...8... îêîëî ÷àñà. Êîãäà ìû ...9... èç âàãîíà, áûëî åù¸ ñâåòëî. Ó äåæypíîãî ïî ñòàíöèè ìû ñïðîñèëè, êàê ...10... ê äåðåâíå Ïåòðîâêå. Îí îáúÿñíèë íàì, êàê ...11..., è ìû ...12... . Ìû ...13... òðè ÷àñà. Çà ýòî âðåìÿ ìû ...14... ïðèáëèçèòåëüíî äåñÿòü êèëîìåòðîâ.  ïîëîâèíå äâåíàäöàòîãî, êîãäà áûëî óæå ñîâñåì òåìíî, ìû ...15... â äåðåâíþ.
Câu 6:
Viết những câu sau đây thành câu phức sao cho nghĩa của chúng không thay
đổi.
Ìàëü÷èê îòëè÷íî ó÷èòñÿ áëàãîäàðÿ õîðîøèì ñïîñîáíîñòÿì.
Èç-çà áîëåçíè îí íå ìîã ó÷àñòâîâàòü â ñîðåâíîâàíèè.
Îò âîëíåíèÿ îí íå ìîã ñêàçàòü íè ñëîâà.
Ó÷åíèê
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)