[MĐ01] Đáp án tuyển sinh THPT môn Anh 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phát |
Ngày 19/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: [MĐ01] Đáp án tuyển sinh THPT môn Anh 2015-2016 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ………………………
ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TIẾNG ANH – Thường
A. Các phần I, II, III, IV, V, VI, VII và VIII giám khảo chấm đúng theo đáp án đã được triển khai.
I. (0.2 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
1. C (warned)
2. D (existed)
II. (0.2 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
3. A (chemical)
4. B (population)
III. (1.6 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
5. B (didn’t you)
13. C (All right)
6. A (sing)
14. D (As)
7. C (being seen)
15. D (off)
8. C (would do)
16. C (edge)
9. B (but also)
17. A (on)
10. A (in which I was born)
18. B (may be)
11. C (electricity)
19. A (by)
12. D (careful)
20. D (that)
IV. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
21. C (when)
24. A (walking up)
22. D (darkly)
25. C (conserve)
23. B (be)
V. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
26. will telephone
29. went
27. weren’t … would shoot
30. doesn’t rain
28. cutting / to be cut
VI. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
31. volcanic
34. beauty
32. prevention
35. fast
33. freedom
VII. (1.4 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
36. A (although)
40. C (after)
37. B (during)
41. D (taken)
38. D (pilot’s)
42. A (way)
39. A (whose)
VIII. (1.6 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
43. A (great)
47. D (Because of the benefits to people)
44. B (People faced with contamination)
48. TRUE (T)
45. B (serious)
49. TRUE (T)
46. A (We can stop worsening the problem)
50. FALSE (F)
B. Đối với phần IX:
- Nếu thí sinh làm sai 01 lỗi (chính tả hoặc ngữ pháp) thì trừ 0.25 điểm cho lỗi đó.
- Nếu thí sinh làm sai từ 02 lỗi (chính tả hoặc ngữ pháp) thì trừ trọn điểm cho cả câu.
IX. (2.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
51. The beauty of my village made a strong impression on Jane (her).
52. He suggested that you should use fewer plastic bags.
Hoặc: He suggested that you use fewer plastic bags.
53. We haven’t seen Laura for two years.
Hoặc: We haven’t met Laura for two years.
54. I wish my sister were here at the moment.
Hoặc: I wish my sister was here at the moment.
55. The town was destroyed completely by the storm.
Hoặc: The town was completely destroyed by the storm.
56. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.
Hoặc: In spite of having a broken leg, he managed to get out of the car.
57. If only I were able to go with you.
Hoặc: If only I could (would, should,…) go with you.
58. If I had enough money, I (would / could /…) buy a new car for my parents.
59. Bob asked me if / whether I knew the name of the person who had first climbed Mount Everest.
60. Lan is the most intelligent (member / pupil / student / person) in her class.
--- HẾT ---
TỈNH ………………………
ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TIẾNG ANH – Thường
A. Các phần I, II, III, IV, V, VI, VII và VIII giám khảo chấm đúng theo đáp án đã được triển khai.
I. (0.2 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
1. C (warned)
2. D (existed)
II. (0.2 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
3. A (chemical)
4. B (population)
III. (1.6 điểm – mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
5. B (didn’t you)
13. C (All right)
6. A (sing)
14. D (As)
7. C (being seen)
15. D (off)
8. C (would do)
16. C (edge)
9. B (but also)
17. A (on)
10. A (in which I was born)
18. B (may be)
11. C (electricity)
19. A (by)
12. D (careful)
20. D (that)
IV. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
21. C (when)
24. A (walking up)
22. D (darkly)
25. C (conserve)
23. B (be)
V. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
26. will telephone
29. went
27. weren’t … would shoot
30. doesn’t rain
28. cutting / to be cut
VI. (1.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
31. volcanic
34. beauty
32. prevention
35. fast
33. freedom
VII. (1.4 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
36. A (although)
40. C (after)
37. B (during)
41. D (taken)
38. D (pilot’s)
42. A (way)
39. A (whose)
VIII. (1.6 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
43. A (great)
47. D (Because of the benefits to people)
44. B (People faced with contamination)
48. TRUE (T)
45. B (serious)
49. TRUE (T)
46. A (We can stop worsening the problem)
50. FALSE (F)
B. Đối với phần IX:
- Nếu thí sinh làm sai 01 lỗi (chính tả hoặc ngữ pháp) thì trừ 0.25 điểm cho lỗi đó.
- Nếu thí sinh làm sai từ 02 lỗi (chính tả hoặc ngữ pháp) thì trừ trọn điểm cho cả câu.
IX. (2.0 điểm – mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
51. The beauty of my village made a strong impression on Jane (her).
52. He suggested that you should use fewer plastic bags.
Hoặc: He suggested that you use fewer plastic bags.
53. We haven’t seen Laura for two years.
Hoặc: We haven’t met Laura for two years.
54. I wish my sister were here at the moment.
Hoặc: I wish my sister was here at the moment.
55. The town was destroyed completely by the storm.
Hoặc: The town was completely destroyed by the storm.
56. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.
Hoặc: In spite of having a broken leg, he managed to get out of the car.
57. If only I were able to go with you.
Hoặc: If only I could (would, should,…) go with you.
58. If I had enough money, I (would / could /…) buy a new car for my parents.
59. Bob asked me if / whether I knew the name of the person who had first climbed Mount Everest.
60. Lan is the most intelligent (member / pupil / student / person) in her class.
--- HẾT ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phát
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)