Ð_ KT toán 5

Chia sẻ bởi Đặng Thị Hiền | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ð_ KT toán 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân:
A: B:  C:  D:

Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Trong các phân số sau phân số nào có thể viết thành phân số thập thập phân
A: B:  C: D:
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (5điểm)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân
; ;;;
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
= = ;  == ;==
== ; ==






HỖN SỐ
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Dựa vào hình vẽ ta viết được hỗn số




A:1 B:1 C:2 D:2

Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 2điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Cho hỗn số 3 phần nguyên là:
A:2 B: 3 C:5


Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (6điểm)
Viết và phân tích cấu tạo của 3 hỗn số
Đáp án
Câu 1: B
Câu2: B
Câu 3:
Viết và phân tích đúng mỗi hỗn số được 2 điểm.




HỖN SỐ (Tiếp theo)
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Hỗn số 1 chuyển thành phân số:
A: B: C: D:


Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 2điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Tổng của 2 + 4là:
A:6 B: 6 C:6 D:6

Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (6điểm)
Chuyển các hỗn số rồi thực hiện các phép tính
a) 3x 4 b) 2:5 C: 4 - 1
Đáp án
Câu 1:D
Câu2:B
Câu 3:

a) 3x 4 = x = = b) 2:5=:== C: 4 - 1=-=-==


ĐỀ- CA –MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ -MÉT VUÔNG

Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh:
A: 1m B: 1dam C :1dm D:1hm

Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1hm2=….dam2
A:10 dam2 B: 100dam2 C:100 dam2 D: dam2

Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2= ….dam2 45hm2=….dam2
3300dam2 =….hm2 230000m2 =…hm2
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:C
Câu 3:

3m2= dam2 45hm2=4500dam2
3300dam2 =33hm2 230000m2 =23hm2






MI-LI-MÉT VUÔNG.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
A: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm
B:Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1cm
C:Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1mm
D: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1m
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1dm2=….cm2
A: 10cm2 B: 100cm2 C:1000cm2 D: cm2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m2 34dm2= ……dm2 3km2 23hm2 =….hm2
5cm24mm 2=…..mm 2 2dam 2 3m2=…m 2
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:B
Câu 3:

2m2 34dm2= 234dm2 3km2 23hm2 =323hm2
5cm24mm 2=504mm 2 2dam 2 3m2=203m 2




HÉC-TA
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1ha=…m2
A:10m2 B:100m2 C:1000m2 D:10 000m2

Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
800 000m2= ….ha
A: 8ha B:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Hiền
Dung lượng: 79,24KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)