[E9] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Giáo viên Tiếng Anh |
Ngày 19/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: [E9] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH 9
1. Đại từ quan hệ :
Mệnh đề xác định ( Không dùng dấu ( , ) )
Mệnh đề xác định (Không dùng dấu ( , ) ) và mệnh đề không xác định ( Có dấu (, ) )
Người
that
who
Vật
which
Ex : Family members who live apart try to be together at Tet .
that
Tet is a festival which occurs in late January or early February .
that
Viet Nam , which is in South-east Asia , exports rice .
that
Neil Armstrong , who first walked on the moon , lived in the USA .
that
2. Conditional sentences : Câu điều kiện :
a) Type 1 : Loại 1.
* Form :
If + S + V(Hiện tại dơn ) , S + will + V
* Use :
- Diễn tả một điều kiện có thật có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai .
Ex : If you study hard , you will pass the exam easily . ( Nếu bạn học chăm chỉ thì bạn sẽ đậu kỳ thi này dễ dàng )
b) Type 2 : Loại 2.
* Form :
If + S + V(Quá khứ đơn ) , S + would / could / might + V
* Use :
- Diễn tả một hành động , một việc không có trong thực tế mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước mà thôi .
Ex : I am too poor to buy you a diamond ring . If I were rich , I would buy you a diamond ring . ( Anh nghèo quá không mua nổi cho em một chiếc nhẫn kim cương . Nếu anh giàu anh sẽ mua cho em một chiếc nhẫn kim cương)
I am a man . If I were a bird , I would be a pigeon . ( Tôi là người . Nếu là chim tôi sẽ là loài chim bồ câu )
3. Connectives : Từ nối .
- and : Và Ex : We study English at home and at school .
- but : Nhưng Ex : We were tired but we continued to work .
- however : Tuy nhiên Ex : Na is very tired . However , she has to finish her homework before she goes to bed.
- or : Hoặc Ex : Do you live in the city or in the country ?
- so : Vì vậy , cho nên Ex : I felt sleepy , so I went to bed .
- therefore : Vì vậy , do đó Ex : Hoa failed her math test . Therefore , she has to do the test again .
4. Adverb clauses of concession : Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản .
Although
Though + S + V , S + V
Even though
Ex : Although we were tired , we continued to work .
He was an honest man although he was poor.
5. Adverb clauses of result : Mệnh đề trạng từ chỉ kết quả
S + V , so + S + V
Ex : Nga was sick , so she didn’t go to school . Nga bị ốm nên bạn ấy không đi học.
6. Phrasal verbs : Cụm động từ .
- turn off : Tắt Ex : Remember to turn off the light before going to bed .(Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ )
- turn on : Bật Ex : Would you mind turning on the TV ? ( Chị làm ơn bật tivi lên giúp em được không ạ ?
- turn up : Bật to lên Ex : Can you turn up the volume , Thuy ? ( Cháu bật tivi to lên cho bà đi Thúy ?)
- turn down : Vặn nhỏ bớt Ex : I suggest turning down the gas . (Tôi đề nghị vặn lửa bếp ga nhỏ bớt )
- go on : Tiếp tục Ex : She went on singing in the rain . ( Nàng vẫn tiếp tục hát dưới mưa )
- look for : tìm kiếm Ex : What are you looking for ? ( Anh đang tìm gì vậy ?)
- look after : Chăm sóc , trông nom Ex : Who’s going to look after the children while you’re away ? (Ai sẽ chăm sóc những đứa trẻ khi chị đi vắng ? )
7. Making suggestions : Đưa ra lời đề nghị .
a) suggest + V-ing …
suggest(that) S + should + V …
Ex : I suggest going to the movies . (Tôi đề nghị đi xem phim )
I suggest (that) we should go to the movies .
b) I think we should + V…
Ex : I think we should go to the movies .
c) Shall we + V …?
Ex : Shall we go to the movies ?
d) Why don’t we + V…?
MÔN: TIẾNG ANH 9
1. Đại từ quan hệ :
Mệnh đề xác định ( Không dùng dấu ( , ) )
Mệnh đề xác định (Không dùng dấu ( , ) ) và mệnh đề không xác định ( Có dấu (, ) )
Người
that
who
Vật
which
Ex : Family members who live apart try to be together at Tet .
that
Tet is a festival which occurs in late January or early February .
that
Viet Nam , which is in South-east Asia , exports rice .
that
Neil Armstrong , who first walked on the moon , lived in the USA .
that
2. Conditional sentences : Câu điều kiện :
a) Type 1 : Loại 1.
* Form :
If + S + V(Hiện tại dơn ) , S + will + V
* Use :
- Diễn tả một điều kiện có thật có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai .
Ex : If you study hard , you will pass the exam easily . ( Nếu bạn học chăm chỉ thì bạn sẽ đậu kỳ thi này dễ dàng )
b) Type 2 : Loại 2.
* Form :
If + S + V(Quá khứ đơn ) , S + would / could / might + V
* Use :
- Diễn tả một hành động , một việc không có trong thực tế mà chỉ là tưởng tượng hoặc mơ ước mà thôi .
Ex : I am too poor to buy you a diamond ring . If I were rich , I would buy you a diamond ring . ( Anh nghèo quá không mua nổi cho em một chiếc nhẫn kim cương . Nếu anh giàu anh sẽ mua cho em một chiếc nhẫn kim cương)
I am a man . If I were a bird , I would be a pigeon . ( Tôi là người . Nếu là chim tôi sẽ là loài chim bồ câu )
3. Connectives : Từ nối .
- and : Và Ex : We study English at home and at school .
- but : Nhưng Ex : We were tired but we continued to work .
- however : Tuy nhiên Ex : Na is very tired . However , she has to finish her homework before she goes to bed.
- or : Hoặc Ex : Do you live in the city or in the country ?
- so : Vì vậy , cho nên Ex : I felt sleepy , so I went to bed .
- therefore : Vì vậy , do đó Ex : Hoa failed her math test . Therefore , she has to do the test again .
4. Adverb clauses of concession : Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản .
Although
Though + S + V , S + V
Even though
Ex : Although we were tired , we continued to work .
He was an honest man although he was poor.
5. Adverb clauses of result : Mệnh đề trạng từ chỉ kết quả
S + V , so + S + V
Ex : Nga was sick , so she didn’t go to school . Nga bị ốm nên bạn ấy không đi học.
6. Phrasal verbs : Cụm động từ .
- turn off : Tắt Ex : Remember to turn off the light before going to bed .(Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ )
- turn on : Bật Ex : Would you mind turning on the TV ? ( Chị làm ơn bật tivi lên giúp em được không ạ ?
- turn up : Bật to lên Ex : Can you turn up the volume , Thuy ? ( Cháu bật tivi to lên cho bà đi Thúy ?)
- turn down : Vặn nhỏ bớt Ex : I suggest turning down the gas . (Tôi đề nghị vặn lửa bếp ga nhỏ bớt )
- go on : Tiếp tục Ex : She went on singing in the rain . ( Nàng vẫn tiếp tục hát dưới mưa )
- look for : tìm kiếm Ex : What are you looking for ? ( Anh đang tìm gì vậy ?)
- look after : Chăm sóc , trông nom Ex : Who’s going to look after the children while you’re away ? (Ai sẽ chăm sóc những đứa trẻ khi chị đi vắng ? )
7. Making suggestions : Đưa ra lời đề nghị .
a) suggest + V-ing …
suggest(that) S + should + V …
Ex : I suggest going to the movies . (Tôi đề nghị đi xem phim )
I suggest (that) we should go to the movies .
b) I think we should + V…
Ex : I think we should go to the movies .
c) Shall we + V …?
Ex : Shall we go to the movies ?
d) Why don’t we + V…?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáo viên Tiếng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)