ÐE THI TTT TRUONG TH MINH THUAN 5255
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Điền |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ÐE THI TTT TRUONG TH MINH THUAN 5255 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH THUẬN 5
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...
Bằng chữ: ……….…...
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
ĐỀ THI:
PHẦN 1: Học sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên phải:
Câu 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho .
Đáp số:
........................
Câu 2 : Tính 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ............ x 48 x 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Đáp số:
........................
Câu 3: Bạn Mai mua 2 cái bút và 6 quyển vở hết 60 000 đồng. Bạn Hà mua 4 cái bút và 9 quyển vở hết 96 000 đồng. Hỏi giá tiền 1 quyển vở nhiều hơn giá 1 cái bút là bao nhiêu đồng biết rằng số bút và số vở hai bạn mua là cùng loại ?
Đáp số:
......................
Câu 4: Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thương của 2 số đó.
Đáp số:
.........................
Câu 5: Tuổi của Lan, tuổi của bố Lan, tuổi của ông Lan cộng lại được 100 tuổi. Biết rằng tuổi của Lan có bao nhiêu ngày thì tuổi của bố Lan có bấy nhiêu tuần; tuổi của Lan có bao nhiêu tháng thì tuổi ông Lan có bấy nhiêu năm. Tính tuổi của Lan.
Đáp số:
......................
Câu 6 : Tổng số HS khối 1 của một trường tiểu học là 1 số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng 8 thì không còn dư. Tính số HS khối 1 của trường đó.
Đáp số:
........................
Câu 7 : Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 1 giờ 12 phút sẽ đầy bể. Nếu một mình vòi thứ nhất chảy thì sau 2 giờ sẽ đầy bể. Hỏi một mình vòi thứ hai chảy thì mấy giờ sẽ đầy bể?
Đáp số:
..........................
Câu 8 : Trong 1 buổi học nữ công ba bạn Cúc, Đào, Hồng làm 3 bông hoa cúc, đào, hồng. Bạn làm hoa hồng nói với Cúc : Thế là trong chúng ta chẳng ai làm loại hoa trùng với tên mình cả! Hỏi bạn Cúc làm loại hoa nào?
Đáp số:
.........................
Câu 9: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Lúc trở về do ngược gió mỗi giờ người ấy đi chậm hơn 10km so với lúc đi nên thời gian lúc về lâu hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB?
Đáp số:
..........................
Câu 10 : Lượng nước trong cỏ tươi là 55%, trong cỏ khô là 10%. Hỏi phơi 100 kg cỏ tươi ta được bao nhiêu ki lô gam cỏ khô?
Đáp số:
.........................
Câu 11: An thi đấu cờ và đã đấu 20 ván. Mỗi ván thắng được 10 điểm, mỗi ván thua bị mất 15 điểm. Sau đợt thi An được 150 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván?
Đáp số:
.........................
Câu 12: Một người bán dưa, bán lần thứ nhất số dưa cộng với quả, lần thứ hai
bán số dưa còn lại cộng với quả, lần thứ ba, lần thứ tư, lần thứ năm đều bán như vậy, bán đến lần thứ sáu thì vừa hết số dưa. Hỏi người đó đã bán tất cả bao nhiêu quả dưa?
Đáp số:
..........................
PHẦN 2: Học sinh phải trình bày bài giải:
Câu 13: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho
EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. Phần trắc nghiệm( 24 điểm)
Mỗi câu học sinh làm đúng cho 2 điểm
Câu 1: Gọi số phải tìm là ab. Viết thêm chữ số 9 vào bên trái ta dược số
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH THUẬN 5
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...
Bằng chữ: ……….…...
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
ĐỀ THI:
PHẦN 1: Học sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên phải:
Câu 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho .
Đáp số:
........................
Câu 2 : Tính 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ............ x 48 x 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Đáp số:
........................
Câu 3: Bạn Mai mua 2 cái bút và 6 quyển vở hết 60 000 đồng. Bạn Hà mua 4 cái bút và 9 quyển vở hết 96 000 đồng. Hỏi giá tiền 1 quyển vở nhiều hơn giá 1 cái bút là bao nhiêu đồng biết rằng số bút và số vở hai bạn mua là cùng loại ?
Đáp số:
......................
Câu 4: Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thương của 2 số đó.
Đáp số:
.........................
Câu 5: Tuổi của Lan, tuổi của bố Lan, tuổi của ông Lan cộng lại được 100 tuổi. Biết rằng tuổi của Lan có bao nhiêu ngày thì tuổi của bố Lan có bấy nhiêu tuần; tuổi của Lan có bao nhiêu tháng thì tuổi ông Lan có bấy nhiêu năm. Tính tuổi của Lan.
Đáp số:
......................
Câu 6 : Tổng số HS khối 1 của một trường tiểu học là 1 số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng 8 thì không còn dư. Tính số HS khối 1 của trường đó.
Đáp số:
........................
Câu 7 : Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 1 giờ 12 phút sẽ đầy bể. Nếu một mình vòi thứ nhất chảy thì sau 2 giờ sẽ đầy bể. Hỏi một mình vòi thứ hai chảy thì mấy giờ sẽ đầy bể?
Đáp số:
..........................
Câu 8 : Trong 1 buổi học nữ công ba bạn Cúc, Đào, Hồng làm 3 bông hoa cúc, đào, hồng. Bạn làm hoa hồng nói với Cúc : Thế là trong chúng ta chẳng ai làm loại hoa trùng với tên mình cả! Hỏi bạn Cúc làm loại hoa nào?
Đáp số:
.........................
Câu 9: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Lúc trở về do ngược gió mỗi giờ người ấy đi chậm hơn 10km so với lúc đi nên thời gian lúc về lâu hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB?
Đáp số:
..........................
Câu 10 : Lượng nước trong cỏ tươi là 55%, trong cỏ khô là 10%. Hỏi phơi 100 kg cỏ tươi ta được bao nhiêu ki lô gam cỏ khô?
Đáp số:
.........................
Câu 11: An thi đấu cờ và đã đấu 20 ván. Mỗi ván thắng được 10 điểm, mỗi ván thua bị mất 15 điểm. Sau đợt thi An được 150 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván?
Đáp số:
.........................
Câu 12: Một người bán dưa, bán lần thứ nhất số dưa cộng với quả, lần thứ hai
bán số dưa còn lại cộng với quả, lần thứ ba, lần thứ tư, lần thứ năm đều bán như vậy, bán đến lần thứ sáu thì vừa hết số dưa. Hỏi người đó đã bán tất cả bao nhiêu quả dưa?
Đáp số:
..........................
PHẦN 2: Học sinh phải trình bày bài giải:
Câu 13: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho
EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. Phần trắc nghiệm( 24 điểm)
Mỗi câu học sinh làm đúng cho 2 điểm
Câu 1: Gọi số phải tìm là ab. Viết thêm chữ số 9 vào bên trái ta dược số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Điền
Dung lượng: 24,41KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)