Array

Chia sẻ bởi Cao Thị Thu Huyền | Ngày 09/05/2019 | 101

Chia sẻ tài liệu: thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
BỘ PHIẾU HỎI PHỤC VỤ KHẢO SÁT
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH LỚP 9
Giới thiệu khái quát bộ phiếu hỏi
Hướng dẫn các đối tượng trả lời phiếu hỏi
GIỚI THIỆU BỘ PHIẾU HỎI
Mục đích thiết kế bộ phiếu hỏi
Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của học sinh
Các đối tượng được hỏi và nội dung hỏi
Các loại phiếu hỏi
MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ BỘ PHIẾU HỎI
Thu thập các thông tin để xác định các nhân tố và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả học tập của học sinh
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
Các nhân tố thuộc về nhà trường
Các nhân tố thuộc về gia đình
Các nhân tố thuộc về bản thân học sinh
CÁC NHÂN TỐ
THUỘC VỀ NHÀ TRƯỜNG
CSVC-TBDH
Môi trường giáo dục
Chương trình giáo dục
Đội ngũ giáo viên
Công tác quản lý nhà trường
Bạn bè học sinh
CÁC NHÂN TỐ
THUỘC VỀ GIA ĐÌNH
- Cha mẹ học sinh
- Điều kiện sống và
Học tập của HS
CÁC NHÂN TỐ
THUỘC VỀ BẢN THÂN HS
Đặc điểm cá nhân
Phương pháp và thái độ học tập
CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỎI
VÀ NỘI DUNG HỎI
HỌC SINH
Đặc điểm của học sinh
Thành tích học tập trước đây
Điều kiện sống và sự giúp đỡ của gia đình trong việc học tập
Họat động học tập ở lớp
Động cơ, thái độ học tập, phương pháp học tập
Chế độ học tập ở trường
Giáo viên
CSVC
CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỎI VÀ
NỘI DUNG HỎI (TIẾP)
GIÁO VIÊN
Đặc điểm giáo viên
Điều kiện phục vụ cho dạy học
Năng lực nghề nghiệp
Chương trình, SGK
Chế độ học tập ở nhà trường
Môi trường giáo dục
Quản lý nhà trường

CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỎI VÀ
NỘI DUNG HỎI (TIẾP)
HIỆU TRƯỞNG
Đặc điểm cá nhân
Đội ngũ giáo viên của trường
CSVC của nhà trường
Vị trí của nhà trường
Hoạt động quản lý giáo dục ở nhà trường
Sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động giáo dục của nhà trường
Chương trình, SGK

BỘ PHIẾU HỎI
Phiếu hỏi học sinh lớp 9, gồm 68 câu
Phiếu hỏi giáo viên Ngữ văn, gồm 43 câu
Phiếu hỏi giáo viên Toán, gồm 44 câu
Phiếu hỏi giáo viên Sinh học, gồm 43 câu
Phiếu hỏi giáo viên Tiếng Anh, gồm 44 câu
Phiếu hỏi hiệu trưởng, gồm 55 câu
HƯỚNG DẪN CÁC ĐỐI TƯỢNG TRẢ LỜI PHIẾU HỎI
Một số lưu ý
Hướng dẫn trả lời phiếu hỏi
MỘT SỐ LƯU Ý:
Mỗi phiếu hỏi đều có từ 1 đến 2 câu hỏi mở
Các câu hỏi còn lại là loại câu hỏi đóng, gồm:
- Các câu hỏi điền số hoặc từ vào chỗ trống
- Các câu hỏi chỉ có 1 lựa chọn duy nhất
- Các câu hỏi có nhiều lựa chọn
Đối tượng được hỏi phải trả lời hết các câu hỏi của phiếu
Thực hiện đúng lệnh ghi ở phần ngoặc đơn của mỗi câu hỏi
Thời gian trả lời phiếu không hạn chế
CÁC LOẠI CÂU HỎI
Câu điền số hoặc từ vào Ô hoặc chỗ trống

Ví dụ
Câu 1 : Ông/Bà bao nhiêu tuổi?
(Xin điền số tuổi vào ô)

CÁC LOẠI CÂU HỎI
Câu hỏi yêu cầu người trả lời lựa chọn 1 phương án duy nhất

Ông/Bà cho biết văn bằng, chứng chỉ sư phạm cao nhất của bản thân?
(Xin đánh dấu X vào chỉ 1 ô)
(1) Chưa có 
(2) Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm 
(3) Trung cấp sư phạm 
(4) Cao đẳng sư phạm 
(5) Đại học sư phạm 
CÁC LOẠI CÂU HỎI
Câu hỏi gồm nhiều ý, mỗi ý có nhiều phương án lựa chọn, yêu cầu chỉ chọn 1 phương án duy nhất

39.Hãy cho biết mức độ đồng ý của em với các nhận định sau đây về thái độ học tập của em đối với môn Toán ?
(Mỗi dòng có 3 ô, chỉ đánh dấu X vào chỉ một ô )

Không có Không Đồng ý
ý kiến đồng ý

39.1. Em thích đọc sách báo về Toán học   
39.2. Em mong chờ để được học các tiết Toán.   
39.3. Em không thích học môn Toán   
Câu này gồm 3 câu nhỏ, mỗi câu nhỏ có 3 phương án lựa chọn, người trả lời chọn 1 phương án bằng cách đánh dấu X vào chỉ 1 ô. Người trả lời phải trả lời tất cả 3 câu hỏi nhỏ.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH
TRẢ LỜI PHIẾU
Tập trung học sinh, phát phiếu hỏi, giới thiệu khái quát về phiếu hỏi
Giải thích cách thức trả lời các câu hỏi
Giúp học sinh trả lời từng câu hỏi
HƯỚNG DẪN HỌC SINH
TRẢ LỜI PHIẾU (TIẾP)
Một số lưu ý:
Câu 1 : Hướng dẫn học sinh ghi mã mới của lớp theo quy định của hiệu trưởng
Câu 4: “Dân tộc khác”, không cần ghi tên dân tộc
Câu 6:” anh chị em ruột “ở đây được hiểu bao gồm cả con đẻ, con riêng, con nuôi đang sống trong một nhà.
Câu 7:Ghi số theo thứ tự kể từ người con đầu
Giải thích các trường hợp khi trả lời các câu: 8, 9, 10, 11, 12, 13.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH
TRẢ LỜI PHIẾU (TIẾP)
Câu 12: Giải thích “người đỡ đầu”
Giải thích rõ từng ý trong câu 15 (“làm việc vặt”, “phụ giúp công việc làm ăn...”)
Câu 22: Lưu ý HS trả lời tất cả 4 ý
Câu 25,26: Giải thích “người thân trong gia đình”
Câu 31,32,33,34 : Giải thích “nhiều lần”
HƯỚNG DẪN HỌC SINH
TRẢ LỜI PHIẾU (TIẾP)
Câu 36: Giải thích thời gian học trong 1 ngày là thời gian trung bình
Các câu 39,41,43, 44: cần lưu ý đây là nhận định của người khác đối với HS
Câu 47: lưu ý HS đánh dấu X vào đúng ô tương ứng với điểm tổng kết
Câu 63,64,65,66 : lưu ý từ “thường”
Câu 67: không buộc HS phải trả lời
Không “gà” HS trả lời những câu nhận định về GV hoặc nhà trường
HƯỚNG DẪN HIỆU TRƯỞNG
TRẢ LỜI PHIẾU HỎI
Đưa phiếu hỏi cho hiệu trưởng và trình bày mục đích điều tra khảo sát
Giới thiệu phiếu hỏi
Lưu ý hiệu trưởng trả lời hết 55 câu hỏi, với từng câu hỏi thực hiện đúng lệnh ghi trong ngoặc đơn
Yêu cầu hiệu trưởng kiểm tra lại các câu trả lời trước khi nộp phiếu.
Giải thích các câu 28, 33, 34, 36,37, 46
Câu 38: Giải thích mức độ “thành thạo”
HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN
TRẢ LỜI PHIẾU
Tập trung giáo viên, phát phiếu hỏi, trình bày mục đích điều tra khảo sát
Giới thiệu phiếu hỏi
Hướng dẫn trả lời câu hỏi có 1 lựa chọn duy nhất, lấy ví dụ minh họa
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi có nhiều lựa chọn, lấy ví dụ minh họa
Lưu ý GV ghi lớp 9 đang dạy theo mã mới
Lưu ý giáo viên trả lời hết các câu hỏi và kiểm tra lại trước khi nộp phiếu
HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN
TRẢ LỜI PHIẾU
Câu 21 phiếu GV Toán (20 phiếu Gv Ngữ văn,22 phiếu GV tiếng Anh, 20 phiếu GV Sinh học): Giải thích “thành thạo kỹ thuật”
Câu 35,36 phiếu GV Toán (34,35 Ngũ văn,36,37 GV tiếng Anh, 34,35 GV Sinh học) : nội dung hỏi giống nhau, nhưng hỏi về 2 đối tượng khác nhau
Các câu hỏi mở đều phải trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Thu Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)