Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thắng |
Ngày 09/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC 12
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Tiết phân phối chương trình: 32
Giáo viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC THẮNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
?
Cho hai đường thẳng: d1: A1x + B1y + C1= 0
d2: A2x + B2y + C2= 0
Với điều kiện nào của các hệ số A1, B1, C1, A2, B2, C2 thì đường thẳng d1 trùng với đường thẳng d2 ?
?
Hãy nêu công thức của PTTT với Elíp tại điểm M0(x0; y0)?
Vận dụng: Viết PTTT của Elip (E):
Tại
PTTT của (E)
tại M0(x0; y0) là:
PTTT của (E)
tại
là
Đường thẳng d1 trùng với đường thẳng d2 khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Tức là
1. Tiếp tuyến của Elíp:
2. Tiếp tuyến của Hypebol:
3. Tiếp tuyến của Parabol:
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0)?
?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (a) là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (a) và (b) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
?
Đường thẳng là TT của (E) khi nào ?
Suy ra
tỉ lệ với
Hãy biểu diễn x0, y0 qua A, B, C ?
?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (a) là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (a) và (b) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (E) nên:
Suy ra
?
Điều kiện nào của A, B, C thì là TT của (E) ?
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (E) khi và chỉ khi:
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 2: Cho Hypebol có PT (H):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (c) là tiếp tuyến của (H) tại M0(x0; y0).
PTTT với (H) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (c) và (d) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (H) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (H) nên:
Suy ra
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
?
Tương tự bài toán 1, Với điều kiện nào của các hệ số: A, B, C thì đường thẳng là tiếp tuyến của (H) ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 3: Cho Parabol có PT (P):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (e) là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0).
PTTT với (P) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (e) và (f) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Suy ra
PTTT với (P) tại M0(x0; y0)?
?
tỉ lệ với
?
Đường thẳng là TT của (P) khi nào ?
?
Hãy biểu diễn x0, y0 qua A, B, C ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 3: Cho Parabol có PT (P):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (e) là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0).
PTTT với (P) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (e) và (f) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (P) nên:
Suy ra
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
?
Với điều kiện nào của các hệ số A, B, C thì là tiếp tuyến của (P) ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
?
Từ nội dung của các bài toán 1, 2, 3. Em hãy nêu điều kiện cần và đủ để đường thẳng : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với Cônic (Elíp, Hypebol, Parabol) ?
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
4. Định lý: (Điều kiện tiếp xúc của một đường thẳng với Côníc)
Cho đường thẳng có phương trình: Ax + By + C = 0.
a). Đường thẳng là tiếp tuyến của Elíp:
Khi và chỉ khi:
b). Đường thẳng là tiếp tuyến của Hypebol:
Khi và chỉ khi:
c). Đường thẳng là tiếp tuyến của Parabol:
Khi và chỉ khi:
Hãy nêu điều kiện tiếp xúc tương ứng của Côníc:
?
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
a). Đường thẳng là tiếp tuyến của Elíp:
Khi và chỉ khi:
b). Đường thẳng là tiếp tuyến của Hypebol:
Khi và chỉ khi:
c). Đường thẳng là tiếp tuyến của Parabol:
Khi và chỉ khi:
Lưu ý:
1. Đối với Hypebol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
2. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
3. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
4. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
4. Định lý: (Điều kiện tiếp xúc của một đường thẳng với Côníc)
Cho đường thẳng có phương trình: Ax + By + C = 0.
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 4/49-SGK: Lập PTTT của Elíp (E):
, biết đi qua M(5; 2)
Giải:
Gọi
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua M(5; 2).
Khi đó, : A(x – 5) + B(y – 2) = 0
Đường thẳng là tiếp tuyến của (E) khi và chỉ khi:
Với B = 0. khi đó PT (1) trở thành: Ax – 5A = 0
Với B = 4A, chọn A =1 B = 4. khi đó PT (1) trở thành: x + 4y – 13 = 0
Vây, (E) đã cho có hai tiếp tuyến đi qua điểm M(5; 2), đó là:
1: x = 5
2: x + 4y – 13 = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 5/49-SGK: Lập PTTT (D) của Hypebol (H):
biết (D) song
Giải:
Đường thẳng (D) là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
Vây, (H) đã cho có hai tiếp tuyến song song với đường thẳng x – y + 1 = 0, đó là:
song với đường thẳng x – y + 1 = 0.
Do (D) song song với đường thẳng x – y + 1 = 0 nên (D) có PT dạng: x – y + C = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 6/50-SGK: Lập PTTT (d) của Parabol (P): y2 = 4x , biết (d) đi qua M(3; 4)
Giải:
Gọi
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d) đi qua M(3; 4).
Khi đó, (d): A(x – 3) + B(y – 4) = 0
Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (P) khi và chỉ khi:
Ta có: (P): y2 = 4x nên 2p = 4 p = 2
Với B = -A, chọn A = 1 B = - 1. khi đó PT (2) trở thành: x – y + 1 = 0
Với B = - 3A, chọn A =1 B = - 3 khi đó PT (2) trở thành: x – 3y + 9 = 0
Vây, (P) đã cho có hai tiếp tuyến đi qua điểm M(3; 4); đó là:
(d1): x – y + 1 = 0
(d2): x - 3y + 9 = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
CỦNG CỐ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Các em về nhà làm các bài tập: 7; 8; 9 trang 50 sách giáo khoa hình học 12
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
1). Bài tập 7/50 - SGK: Lập PTTT của Parabol y2 = - 2x, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 2x – y + 5 = 0.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng vuông góc với đường thẳng 2x –y + 5 = 0.
Viết phương trình đường thẳng có dạng y = kx + m
Sử dụng điều kiện tiếp xúc
2). Bài tập 8/50 – SGK: Một điểm M nằm trên Parabol (P): y2 = 2px. Gọi M’ là hình chiếu của điểm M trên Oy. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (P) tại M đi qua trung điểm của OM’.
- Gọi M0(x0; y0) thuộc (P) suy ra: y02 = 2px0; M’(0; y0).
Tiếp tuyến (d) của (P) tại M0(x0; y0) có PT: y0y = p(x0 + x).
Tìm giao điểm I của (d) với trục Oy.
Chứng minh I là trung điểm của OM’
Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
3). Bài tập 8/50 – SGK: Một điểm tiếp tuyến của Hypebol tại M cắt hai đường tiệm cận tại A và B. Chứng minh M là trung điểm của đoạn AB.
- Giả sử cho Hypebol (H) có phương trình:
Gọi M (x0; y0) thuộc (H) suy ra:
Tiếp tuyến (d) của (H) tại M(x0; y0) có PT:
Tìm các giao điểm A, B của (d) với hai đường tiệm cận
Chứng minh M là trung điểm của AB
Hướng dẫn:
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC 12
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Tiết phân phối chương trình: 32
Giáo viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC THẮNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
?
Cho hai đường thẳng: d1: A1x + B1y + C1= 0
d2: A2x + B2y + C2= 0
Với điều kiện nào của các hệ số A1, B1, C1, A2, B2, C2 thì đường thẳng d1 trùng với đường thẳng d2 ?
?
Hãy nêu công thức của PTTT với Elíp tại điểm M0(x0; y0)?
Vận dụng: Viết PTTT của Elip (E):
Tại
PTTT của (E)
tại M0(x0; y0) là:
PTTT của (E)
tại
là
Đường thẳng d1 trùng với đường thẳng d2 khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Tức là
1. Tiếp tuyến của Elíp:
2. Tiếp tuyến của Hypebol:
3. Tiếp tuyến của Parabol:
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0)?
?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (a) là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (a) và (b) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
?
Đường thẳng là TT của (E) khi nào ?
Suy ra
tỉ lệ với
Hãy biểu diễn x0, y0 qua A, B, C ?
?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 1: Cho Elíp có PT (E):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (a) là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0).
PTTT với (E) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (a) và (b) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (E) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (E) nên:
Suy ra
?
Điều kiện nào của A, B, C thì là TT của (E) ?
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (E) khi và chỉ khi:
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 2: Cho Hypebol có PT (H):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (c) là tiếp tuyến của (H) tại M0(x0; y0).
PTTT với (H) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (c) và (d) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (H) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (H) nên:
Suy ra
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
?
Tương tự bài toán 1, Với điều kiện nào của các hệ số: A, B, C thì đường thẳng là tiếp tuyến của (H) ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 3: Cho Parabol có PT (P):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (e) là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0).
PTTT với (P) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (e) và (f) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Suy ra
PTTT với (P) tại M0(x0; y0)?
?
tỉ lệ với
?
Đường thẳng là TT của (P) khi nào ?
?
Hãy biểu diễn x0, y0 qua A, B, C ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
Bài toán 3: Cho Parabol có PT (P):
Tìm điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 (e) là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0).
PTTT với (P) tại M0(x0; y0) là
Giải
Từ (e) và (f) suy ra: đường thẳng là tiếp tuyến của (P) tại M0(x0; y0) khi và chỉ khi:
tỉ lệ với
Do M0(x0; y0) thuộc (P) nên:
Suy ra
Vậy, đường thẳng là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
?
Với điều kiện nào của các hệ số A, B, C thì là tiếp tuyến của (P) ?
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
?
Từ nội dung của các bài toán 1, 2, 3. Em hãy nêu điều kiện cần và đủ để đường thẳng : Ax + By + C = 0 tiếp xúc với Cônic (Elíp, Hypebol, Parabol) ?
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
4. Định lý: (Điều kiện tiếp xúc của một đường thẳng với Côníc)
Cho đường thẳng có phương trình: Ax + By + C = 0.
a). Đường thẳng là tiếp tuyến của Elíp:
Khi và chỉ khi:
b). Đường thẳng là tiếp tuyến của Hypebol:
Khi và chỉ khi:
c). Đường thẳng là tiếp tuyến của Parabol:
Khi và chỉ khi:
Hãy nêu điều kiện tiếp xúc tương ứng của Côníc:
?
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
a). Đường thẳng là tiếp tuyến của Elíp:
Khi và chỉ khi:
b). Đường thẳng là tiếp tuyến của Hypebol:
Khi và chỉ khi:
c). Đường thẳng là tiếp tuyến của Parabol:
Khi và chỉ khi:
Lưu ý:
1. Đối với Hypebol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
2. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
3. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
4. Đối với Parabol có PT dạng:
Điều kiện tiếp xúc là:
4. Định lý: (Điều kiện tiếp xúc của một đường thẳng với Côníc)
Cho đường thẳng có phương trình: Ax + By + C = 0.
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 4/49-SGK: Lập PTTT của Elíp (E):
, biết đi qua M(5; 2)
Giải:
Gọi
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua M(5; 2).
Khi đó, : A(x – 5) + B(y – 2) = 0
Đường thẳng là tiếp tuyến của (E) khi và chỉ khi:
Với B = 0. khi đó PT (1) trở thành: Ax – 5A = 0
Với B = 4A, chọn A =1 B = 4. khi đó PT (1) trở thành: x + 4y – 13 = 0
Vây, (E) đã cho có hai tiếp tuyến đi qua điểm M(5; 2), đó là:
1: x = 5
2: x + 4y – 13 = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 5/49-SGK: Lập PTTT (D) của Hypebol (H):
biết (D) song
Giải:
Đường thẳng (D) là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ khi:
Vây, (H) đã cho có hai tiếp tuyến song song với đường thẳng x – y + 1 = 0, đó là:
song với đường thẳng x – y + 1 = 0.
Do (D) song song với đường thẳng x – y + 1 = 0 nên (D) có PT dạng: x – y + C = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
Ứng dụng định lý:
Bài tập 6/50-SGK: Lập PTTT (d) của Parabol (P): y2 = 4x , biết (d) đi qua M(3; 4)
Giải:
Gọi
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d) đi qua M(3; 4).
Khi đó, (d): A(x – 3) + B(y – 4) = 0
Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (P) khi và chỉ khi:
Ta có: (P): y2 = 4x nên 2p = 4 p = 2
Với B = -A, chọn A = 1 B = - 1. khi đó PT (2) trở thành: x – y + 1 = 0
Với B = - 3A, chọn A =1 B = - 3 khi đó PT (2) trở thành: x – 3y + 9 = 0
Vây, (P) đã cho có hai tiếp tuyến đi qua điểm M(3; 4); đó là:
(d1): x – y + 1 = 0
(d2): x - 3y + 9 = 0
Minh Hoạ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
CỦNG CỐ
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Các em về nhà làm các bài tập: 7; 8; 9 trang 50 sách giáo khoa hình học 12
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
1). Bài tập 7/50 - SGK: Lập PTTT của Parabol y2 = - 2x, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 2x – y + 5 = 0.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng vuông góc với đường thẳng 2x –y + 5 = 0.
Viết phương trình đường thẳng có dạng y = kx + m
Sử dụng điều kiện tiếp xúc
2). Bài tập 8/50 – SGK: Một điểm M nằm trên Parabol (P): y2 = 2px. Gọi M’ là hình chiếu của điểm M trên Oy. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (P) tại M đi qua trung điểm của OM’.
- Gọi M0(x0; y0) thuộc (P) suy ra: y02 = 2px0; M’(0; y0).
Tiếp tuyến (d) của (P) tại M0(x0; y0) có PT: y0y = p(x0 + x).
Tìm giao điểm I của (d) với trục Oy.
Chứng minh I là trung điểm của OM’
Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
3). Bài tập 8/50 – SGK: Một điểm tiếp tuyến của Hypebol tại M cắt hai đường tiệm cận tại A và B. Chứng minh M là trung điểm của đoạn AB.
- Giả sử cho Hypebol (H) có phương trình:
Gọi M (x0; y0) thuộc (H) suy ra:
Tiếp tuyến (d) của (H) tại M(x0; y0) có PT:
Tìm các giao điểm A, B của (d) với hai đường tiệm cận
Chứng minh M là trung điểm của AB
Hướng dẫn:
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
§12. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA CÔNÍC (T2)
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
B.CŨ
T.H1
T.H2
T.H3
Đ.LÍ
B.T4
B.T5
B.T6
BTVN
C.CỐ
H.DẪN
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)