Array

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Mai | Ngày 08/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

LANGUAGE
FOCUS UNIT 7
Pronunciation: /ei/ - /ai/ -/כi/
Grammar: 1.The present perfect
2.Because of and inspite of
Pronunciation
Cách phát âm /ei/ - /ai/ -/?i/

Pronunciation
Listen and repeat.
/ei/ /ai/ /?i/
play time voice
today wildlife noise
radio height toy
newspaper buy enjoy
they they destroy

1. Im afraid you`ve made a mistake.

Practise theses sentences
2. They changed the time table at the end of April.

3. I have ninety-nine pages to type by Friday.

4. Would you like to go for a ride with me on Friday.


5. This is the noisest Roll Royce I’ve ever heard.

6. While you’ve changing the oil, I’ll go and visit my boy.
Present perfect
He has called for three hours.

He has slept for three hours?

No, he hasn’t slept for three hours. He has called for three hours.
Present perfect luôn ngầm chứa một ý nghĩa qui chiếu hoặc có liên quan đến một thời điểm. Thời điểm chính xác thực sự không cần thiết, nó có thể là hiện tại hoặc từ một lúc nào đó kéo dài đến hiện tại. Thì này không được sử dụng để diễn tả những sự việc đã hoàn tất.
Dùng để diễn tả những hành động,sự việc bắt đầu xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến sự chấm dứt.
Example: I have learnt English since 1995.
(Tôi học Tiếng Anh từ năm 1995 đến giờ,là khoảng thời gian còn kéo dài,con hiện hữu ?Present perfect.)
Cách sử dụng
Diễn tả hành động, sự việc chưa từng xảy ra trước đây, hoặc xảy ra lần đầu tiên . Được sử dụng với This/It is the first time/the second time, never, ever...
Example: Is this the first time you have been to Vietnam?
Sử dụng dưới hình thức "have got" để diễn tả hình thức sở hữu. Hình thức này hoàn toàn giồng have, do you have theo Tiếng Anh của người Mỹ.
Example: Have you got a pen? (British English)
Do you have a pen? (America English).
Sử� dụng dể diễn tả hành động hoặc sự việc nằm trong một thời điểm chưa qua hẳn lúc đang nói đến. Do đó Present perfect thưòng đi kèm với today, this morning, this year, this term.
Example: Catherine hasn`t worked much this term.
Thường được sử dụng trên báo chí, đài phát thanh. để giới thiệu sự việc, hành động mà sau đó sẽ được mô tả bằng Past simple.
Example:
Two prisoners have escaped from Dartmoor. They used a ladder which had been left behind by some workers, climed a 5-meter wall and got away in a stolen car.
Thường được sử dụng trong thư từ.
Example: I`m sorry, I haven`t written before. I was busy.
Grammar and vocabulary
Exercise 1. Complete the letter, using the present perfect of the verb in the box.
Do be watch live
Meet have take
Dear Tom,
Here I am in New York! I __________here for two weeks now anf it’s very exciting.
My friend, Nancy (I met her in London in 1992.)________ in New York for seven years, so she knows all about it. I _________ a lot of people and I ________ all the things that tourists usually do,
I _________ a hot lunch in China town. I __________ a trip to the Statue of Liberty.
I even __________ a ball game on TV!
Back on the 19th.
See you latter,
Bob
have been
(1)
has lived
have met
have done
have had
(5)
have taken
have watch
(7)
(2)
(3)
(4)
(6)
Exercise. Complete the following sentences using for, since or ago.
Lan and Minh have lived in Ho Chi Minh City_____1999.
Hoa and Quan quarreled with each other some time____.
The house is very dirty. We haven’t clearned it____ages.
We haven’t had a good meal___three weeks.
_____ Christmas, the weather has been quite good.
They have known each other_____ a long time.
They first met a long______.
They arrived home ten minutes______.
It’s two years_______ I last saw Quoc Anh.
How long is it_______ you last saw Linda?
since
ago
ago
for
for
for
Since
ago
since
since
Exercise 3. Complete the following sentences, using the information in the box.
We could not not see what was going on.
He had to cancel the appointment.
We kept the fire burning all day.
He managed to come to school.
There were enough seats for everyone.
f. We all wore shorts.
g. They enjoyed living there.
Everyone is living on beans.
The council demolished it.
We have managed to get some beef.
1. Because of the cold weather ____________ ______________________________________
In spite of ______________________________
2. Because of his illness ______________________
In spite of his illness _______________________________________
3. Because of the large crowds _________________ _______________________________________
In spite of the large crowds _________________
4. Because of the meat shortage ________________ ________________________________________
In spite of the ____________________________
(c)
we kept the fire burning all day.
(d)
he managed to come to school.
(a)
we could not not see what was going on.
we have managed to get some beef.
(j)
5. Because of the bad condition of the house
__________________________________
In spite of the bad condition of the house
__________________________________
(i)
the council demolished it.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)