Array

Chia sẻ bởi Lê Thị Huệ | Ngày 08/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

HÁI HOA CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP
Trường tiểu học Pháo Đài 1
KHỐI 1
Thể lệ: Bạn sẽ trả lời các câu hỏi bằng
cách giơ đáp án A hoặc B hoặc C
được viết trên bảng con. Khi có hiệu lệnh hết giờ các bạn sẽ giơ đáp án của mình, bạn nào trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
10 - 2 =
Câu 1
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
c
Chọn kết quả đúng của phép tính sau:
a. 4
b. 6
c. 8
5 + 4 … 9
Câu 2
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a
Dấu thích hợp cho phép tính là:
a. =
b. >
c. <
9 - … = 7
Câu 3
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
Số thích hợp điền vào phép tính:
c. 1
b. 2
c. 3
4 < … < 6
Câu 4
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a
Số thích hợp điền vào dấu …. là:
a. 5
b. 6
c. 7
1 + 6 + 2 = .....
Câu 5
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
a. 8
b. 9
c. 10
D?u thớch h?p di?n v�o d?u .. c?a phộp tớnh:
10 ... 1 + 9
Câu 6
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
a. <
b. =
c. >
7 + 0 = 0 + ...
Câu 7
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
c
a. 5
b. 6
c. 7
9 - ... = 5
Câu 8
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
c
a. 2
b. 3
c. 4
9 - 0 ... 8
Câu 9
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
a. <
b. >
c. =
10 - 2 - ... = 6
Câu 10
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
a. 1
b. 2
c. 3
Câu 11
Hình vẽ sau có mấy hình tam giác :
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
c
a. 2
b. 3
c. 4
T? n�o sau dõy vi?t dỳng chớnh t??
Câu 12
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. xin lỗi
b. sin lỗi
c. xin lổi
a
Điền vần còn thiếu vào chỗ chấm(….)
… ngựa
Câu 13
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. iên
b. yên
b
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ….
Mưa tháng bảy gãy cành………
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Câu 14
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. bưởi
b. trám
c. cam
b
Từ rổ khế có mấy dấu thanh?
Câu 15
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. 1
b. 2
c. 3
b
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm?
……kim
Câu 16
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. sâu
b. xâu
c. râu
b
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm?
……khế
Câu 17
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a. sổ
b. gổ
c. rổ
c
Câu 18
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
Điền vần còn thiếu vào chỗ….
con c…
a. ong
b. ông
b
Câu 19
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. dòng sông
b. dòng xông
c. dồng sông
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
a
Câu 20
Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
b. buôn làng
a. buông làng
c. buôn làn
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
Hết giờ !
b
VÒNG 2: TỰ LUẬN

Mỗi lớp được bốc thăm 7 lần
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Bổ sung lần 1 trừ 2 điểm, lần 2 trừ 3 điểm.
Mỗi lớp chỉ được bổ sung 2 lần.
Lưu ý: mỗi em chỉ trả lời được 1 lần
duy nhất.
Bốc thăm và trả lời câu hỏi.
Tạm biệt và hẹn gặp lại
TIẾNG VIỆT
TOÁN
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Câu 1: Đọc câu sau:
Chúng em chơi bập bênh.
Câu 2: Đọc câu sau:
Đại bàng dang đôi cánh rộng.
Câu 3:
Tìm 2 từ có vần am.
Câu 4:
Tìm 2 từ chứa vần anh.
Câu 5: Hãy đọc câu thơ sau:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Câu 1:
Hãy đọc bảng công trong phạm vi 4.
Câu 2:
Điền dấu + hay – vào phép tính:
5 …. 4 = 9
Câu 3:
Điền dấu >; <; hay = vào phép tính:
10 – 5 …….. 6
Câu 4:
Hãy đọc bảng cộng trong phạm vi 6
Câu 5:
Hãy đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Huệ
Dung lượng: 1,85MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)