Array

Chia sẻ bởi Lê Hữu Cường | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
NGHĨA CỦA NHỮNG TỪ SAU:
Wednesday, AUGUST 14TH 2013
SCREW
LEAF
PLIERS
WHEELBARROW
INSECT
GLOVE
MALLET
SPADE
SNAIL
LADDER
SAW
HOE
Some thing around you
Wednesday, AUGUST 14TH 2013
I. New words
Tree
Cây
Flower
Hoa
Moutain
Núi
Hill
Đồi
Lake
Hồ
River
Sông
Sun
Mặt trời
Moon
Mặt trăng
Động từ: To have
II. Grammar
Nghĩa là: có
I, YOU, WE, THEY: HAVE
EX: I have two books
Được chia như sau:
HE, SHE, IT: HAS
EX: She has two books
I have many books (Tôi có nhiều sách)
Khi sử dụng nghĩa có với một chủ từ ta dùng have chứ không phải there + be.
Have được viết thành has khi dùng với chủ từ ngôi thứ ba số ít.

He has a house (Anh ta có một căn nhà)
I haven’t any book.
(Tôi không có quyển sách nào)
Để lập thành câu phủ định và nghi vấn ta cũng thêm “not” sau have hoặc chuyển have lên đầu câu. Ví dụ:

Have you any book?
(Anh có quyển sách nào không?)
I have no money (Tôi không có tiền)
(Để ý trong câu này không có mạo từ)
Khi dùng trong câu phủ định với một danh từ đếm được người ta có khuynh hướng dùng have no hơn là have not.

have not được viết tắt thành haven’t,
has not = hasn’t
Các cách viết tắt với have
I have =>I’ve
You have =>You’ve
We have=>We`ve
They have=>They`ve
He has =>He’s
She has=> She’s

Chuyển các câu sau sang phủ đinh, nghi vấn
a. I have a cat
b. We have ten pens
c. She has six chicks
d. He has a toy
e. Tuan has some balls
III. Exercise
2. Dịch các câu sau sang Tiếng Việt:
a. I have a bag. There is a pencil case and two rulers in it.
b. She has a pen, three books and four erasers.
c. They have a doll, seven birds, nine hats and many
d. You have five brooms.
e. Mai has eight pencils and two pens.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)