Array
Chia sẻ bởi Lê Hữu Cường |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
FRIDAY, AUGUST 16TH 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho biết nghĩa của các từ sau:
Tree
Flower
Mountain
Hill
Lake
River
Sun
Moon
Have
Have:
I
You
We
They
Has:
He
She
It
Don`t have, doesn`t have
Don`t have:
I
You
We
They
Doesn`t have:
He
She
It
Dịch nghĩa các câu sau:
I don`t have a dolphin
I don`t have a pelican
I don`t have a chick
I don`t have a shark
I don`t have a giraffe
He doesn`t have a hoe
She doesn`t have a broom
He doesn`t have a mallet
She doesn`t have a flower
He doesn`t have a tree
2. Dịch đoạn văn sau sang Tiếng Việt :
This is my room. It`s large. There is a bed in the room. There are two tables and two chairs in the room. There are three books on the tables. There is a picture on the wall. There is a television in front of the telephone. There is a clock behind the television.
3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
a) have/pets/how/you/do/many/?..................
b) two/have/pets/:/cat/dog/I/and………………..
c) is/your/when/birthday/?.............................
d) are/from/where/you/?.................................
e) old/are/how/you/?.......................................
4. Khoanh vào từ khác loại:
a) bird hen computer lion
b) Pencil ladder potractor compass
c) calculator mallet saw hoe
d) sun river moon mum
e) sister father leaf brother
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho biết nghĩa của các từ sau:
Tree
Flower
Mountain
Hill
Lake
River
Sun
Moon
Have
Have:
I
You
We
They
Has:
He
She
It
Don`t have, doesn`t have
Don`t have:
I
You
We
They
Doesn`t have:
He
She
It
Dịch nghĩa các câu sau:
I don`t have a dolphin
I don`t have a pelican
I don`t have a chick
I don`t have a shark
I don`t have a giraffe
He doesn`t have a hoe
She doesn`t have a broom
He doesn`t have a mallet
She doesn`t have a flower
He doesn`t have a tree
2. Dịch đoạn văn sau sang Tiếng Việt :
This is my room. It`s large. There is a bed in the room. There are two tables and two chairs in the room. There are three books on the tables. There is a picture on the wall. There is a television in front of the telephone. There is a clock behind the television.
3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
a) have/pets/how/you/do/many/?..................
b) two/have/pets/:/cat/dog/I/and………………..
c) is/your/when/birthday/?.............................
d) are/from/where/you/?.................................
e) old/are/how/you/?.......................................
4. Khoanh vào từ khác loại:
a) bird hen computer lion
b) Pencil ladder potractor compass
c) calculator mallet saw hoe
d) sun river moon mum
e) sister father leaf brother
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)