Array
Chia sẻ bởi Lê Thanh Sơn |
Ngày 19/03/2024 |
17
Chia sẻ tài liệu: thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
1. ĐIÔT
Điôt là các dụng cụ bán dẫn hai cực, trong đó có một lớp chuyển tiếp p - n.
Kí hiệu điôt bán dẫn:
Hình ảnh một số điôt trong thực tế:
1. ĐIÔT
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
a. Điôt chỉnh lưu
1. ĐIÔT
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét vai trò của điôt
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét vai trò của điôt
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
Chỉnh lưu dòng xoay chiều
* Ứng dụng:
a. Điôt chỉnh lưu
Chỉnh lưu cả chu kì dùng điôt
Chỉnh lưu nửa chu kì dùng điôt
1. ĐIÔT
Chỉnh lưu nửa chu kì
Chỉnh lưu cả chu kì
Chỉnh lưu cả chu kì
a. Điôt chỉnh lưu
1. ĐIÔT
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
Chỉnh lưu dòng xoay chiều
* Ứng dụng:
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Điôt đặt trong vỏ trong suốt với ánh sáng
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
Khi ánh sáng chiếu vào lớp chuyển tiếp p - n sẽ tạo thêm nhiều cặp e - lỗ trống.
Nếu điôt mắc vào hiệu điện thế ngược sẽ làm cường độ dòng điện tăng thêm nhiều lần. Anh sáng càng mạnh, dòng điện ngược càng lớn.
Khi ánh sáng có cường độ biến thiên chiếu vào điôt, thì cường độ dòng điện ngược qua điôt cũng biến thiên. Trên điện trở tải R, có hiệu điện thế biến thiên theo cường độ ánh sáng.
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Điôt đặt trong vỏ trong suốt với ánh sáng
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
Trong thông tin quang học, kỹ thuật tự động hoá
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Là phôtôđiôt được sử dụng làm nguồn điện
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện
* Ứng dụng:
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
Khi ánh sáng làm phát sinh các cặp e - lỗ trống ở lớp chuyển tiếp p - n, điện trường tại đây có tác dụng đẩy các lổ trống sang phía bán dẫn p và e sang bán dẫn n. Giữa hai đầu điôt có một hiệu điện thế.
Nếu đóng mạch thì trong mạch có dòng điện. Điôt trở thành nguồn điện. Đó chính là pin quang điện.
Các tấm pin quang điện chuyển áng sáng mặt trời thành điện là pin mặt trời.
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Là phôtôđiôt được sử dụng làm nguồn điện
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
Khi dòng điện thuận chạy qua điôt, ở lớp chuyển tiếp p - n có ánh sáng phát ra.
Màu sắc của ánh sáng phát ra tuỳ thuộc các bán dẫn làm điôt và cách pha tạp chất vào các bán dẫn đó.
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
làm các bộ hiển thị, đèn báo, trong các màn hình quảng cáo, làm nguồn sáng
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
làm các bộ hiển thị, đèn báo, trong các màn hình quảng cáo, làm nguồn sáng
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Cặp nhiệt điện làm từ hai thanh bán dẫn khác nhau có hệ số nhiệt điện động lớn hơn rất nhiều so với cặp nhiệt điện kim loại.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
Cặp nhiệt điện làm từ hai thanh bán dẫn khác nhau có hệ số nhiệt điện động lớn hơn rất nhiều so với cặp nhiệt điện kim loại.
Hiện tượng nhiệt điên ngược: khi có dòng điện chạy qua một dãy bán dẫn loại p, n xen kẽ thì các mối hàn hoặc là lạnh đi hoặc là nóng lên; các mối hàn nóng lạnh xen kẽ nhau.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện, chế tạo các thiết bị làm lạnh gọn, nhẹ, hiệu quả cao dùng trong khoa học, y học.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện, chế tạo các thiết bị làm lạnh gọn, nhẹ, hiệu quả cao dùng trong khoa học, y học.
a. Cấu tạo
2. TRANZITO
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Các lớp tiếp xúc của tranzito được phân cực như thế nào?
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
E - B: phân cực thuận
B - C: phân cực ngược
Dòng điện trong mạch chạy như thế nào?
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
IB << IE ; IC ? IE
Hệ số khuếch đại
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Làm thế nào để so sánh được độ lớn của các dòng?
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Sự khuếch đại cừng độ dòng điện
b. Hoạt động
2. TRANZITO
So sánh ?UR và ?UBE ?
Sự khuếch đại hiệu điện thế
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
UCE (V)
IC (mA)
IB = 80A
IB = 60A
IB = 40A
IB = 20A
IB = 0A
b. Hoạt động
2. TRANZITO
b. Hoạt động
Họ đặc tuyến ra của tranzito p-n-p
b. Hoạt động
2. TRANZITO
b. Hoạt động
IB = 0: Tranzito ở trạng thái ngắt
IB lớn và IC cực đại: Tranzito ở trạng thái bão hoà
2. TRANZITO
Hình ảnh một số tranzito
2. TRANZITO
Hình ảnh một số tranzito
2. TRANZITO
Mạch khuếch đại dùng tranzito n-p-n
CỦNG CỐ
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CỦNG CỐ
CÂU 1
Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
a
Một lớp tiếp xúc p - n
b
Hai lớp tiếp xúc p - n
c
Ba lớp tiếp xúc p - n
d
Bốn lớp tiếp xúc p - n
Đáp án
a
b
CỦNG CỐ
CÂU 2
Điôt bán dẫn có tác dụng:
a
Chỉnh lưu
b
Khuếch đại
c
Cho dòng điện đi theo hai chiều
d
Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Đáp án
b
CỦNG CỐ
CÂU 3
Tranzito bán dẫn có tác dụng:
a
b
c
d
Chỉnh lưu
Khuếch đại
Cho dòng điện đi theo hai chiều
Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Đáp án
d
CỦNG CỐ
CÂU 4
Thiết bị nào dưới đây chuyển tín hiệu điện thành tín hiệu ánh sáng:
a
Điôt chỉnh lưu
b
Pin quang điện
c
Phôtôđiôt
d
Đèn Led
Đáp án
b
CỦNG CỐ
CÂU 5
Điôt phát quang không phát sáng do:
a
Dòng điện không chạy qua điôt
b
Cường độ dòng qua điôt nhỏ
c
Cường độ dòng qua điôt không đúng chiều
d
Điôt đã bị cháy
Đáp án
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Các mạch điện sử dụng điôt và tranzito
Đèn giao thông
Hạn chế nhấp nháy khi chỉnh lưu
Hiện số
1. ĐIÔT
Điôt là các dụng cụ bán dẫn hai cực, trong đó có một lớp chuyển tiếp p - n.
Kí hiệu điôt bán dẫn:
Hình ảnh một số điôt trong thực tế:
1. ĐIÔT
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
a. Điôt chỉnh lưu
1. ĐIÔT
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét vai trò của điôt
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét vai trò của điôt
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
Chỉnh lưu dòng xoay chiều
* Ứng dụng:
a. Điôt chỉnh lưu
Chỉnh lưu cả chu kì dùng điôt
Chỉnh lưu nửa chu kì dùng điôt
1. ĐIÔT
Chỉnh lưu nửa chu kì
Chỉnh lưu cả chu kì
Chỉnh lưu cả chu kì
a. Điôt chỉnh lưu
1. ĐIÔT
a. Điôt chỉnh lưu
* Cấu tạo:
1. ĐIÔT
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Trên cơ sở tính dẫn điện một chiều của lớp tiếp xúc p - n
* Kí hiệu:
Chỉnh lưu dòng xoay chiều
* Ứng dụng:
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Điôt đặt trong vỏ trong suốt với ánh sáng
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
Khi ánh sáng chiếu vào lớp chuyển tiếp p - n sẽ tạo thêm nhiều cặp e - lỗ trống.
Nếu điôt mắc vào hiệu điện thế ngược sẽ làm cường độ dòng điện tăng thêm nhiều lần. Anh sáng càng mạnh, dòng điện ngược càng lớn.
Khi ánh sáng có cường độ biến thiên chiếu vào điôt, thì cường độ dòng điện ngược qua điôt cũng biến thiên. Trên điện trở tải R, có hiệu điện thế biến thiên theo cường độ ánh sáng.
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
b. Phôtôđiôt
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Điôt đặt trong vỏ trong suốt với ánh sáng
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
Trong thông tin quang học, kỹ thuật tự động hoá
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Là phôtôđiôt được sử dụng làm nguồn điện
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện
* Ứng dụng:
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
Khi ánh sáng làm phát sinh các cặp e - lỗ trống ở lớp chuyển tiếp p - n, điện trường tại đây có tác dụng đẩy các lổ trống sang phía bán dẫn p và e sang bán dẫn n. Giữa hai đầu điôt có một hiệu điện thế.
Nếu đóng mạch thì trong mạch có dòng điện. Điôt trở thành nguồn điện. Đó chính là pin quang điện.
Các tấm pin quang điện chuyển áng sáng mặt trời thành điện là pin mặt trời.
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
c. Pin mặt trời
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Là phôtôđiôt được sử dụng làm nguồn điện
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
Khi dòng điện thuận chạy qua điôt, ở lớp chuyển tiếp p - n có ánh sáng phát ra.
Màu sắc của ánh sáng phát ra tuỳ thuộc các bán dẫn làm điôt và cách pha tạp chất vào các bán dẫn đó.
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
làm các bộ hiển thị, đèn báo, trong các màn hình quảng cáo, làm nguồn sáng
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
d. Điôt phát quang
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Lớp chuyển tiếp p - n
* Nguyên tắc hoạt động:
Biến đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng
* Kí hiệu:
* Ứng dụng:
làm các bộ hiển thị, đèn báo, trong các màn hình quảng cáo, làm nguồn sáng
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Cặp nhiệt điện làm từ hai thanh bán dẫn khác nhau có hệ số nhiệt điện động lớn hơn rất nhiều so với cặp nhiệt điện kim loại.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
Cặp nhiệt điện làm từ hai thanh bán dẫn khác nhau có hệ số nhiệt điện động lớn hơn rất nhiều so với cặp nhiệt điện kim loại.
Hiện tượng nhiệt điên ngược: khi có dòng điện chạy qua một dãy bán dẫn loại p, n xen kẽ thì các mối hàn hoặc là lạnh đi hoặc là nóng lên; các mối hàn nóng lạnh xen kẽ nhau.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện, chế tạo các thiết bị làm lạnh gọn, nhẹ, hiệu quả cao dùng trong khoa học, y học.
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
e. Pin nhiệt điện bán dẫn
1. ĐIÔT
* Cấu tạo:
Các lớp chuyển tiếp p - n nối tiếp nhau
* Nguyên tắc hoạt động:
Tạo nên suất nhiệt điện động, hiện tượng nhiệt điện ngược
* Ứng dụng:
Làm nguồn điện, chế tạo các thiết bị làm lạnh gọn, nhẹ, hiệu quả cao dùng trong khoa học, y học.
a. Cấu tạo
2. TRANZITO
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Các lớp tiếp xúc của tranzito được phân cực như thế nào?
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
E - B: phân cực thuận
B - C: phân cực ngược
Dòng điện trong mạch chạy như thế nào?
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
C
B
E
b. Hoạt động
2. TRANZITO
IB << IE ; IC ? IE
Hệ số khuếch đại
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Làm thế nào để so sánh được độ lớn của các dòng?
b. Hoạt động
2. TRANZITO
Sự khuếch đại cừng độ dòng điện
b. Hoạt động
2. TRANZITO
So sánh ?UR và ?UBE ?
Sự khuếch đại hiệu điện thế
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
UCE (V)
IC (mA)
IB = 80A
IB = 60A
IB = 40A
IB = 20A
IB = 0A
b. Hoạt động
2. TRANZITO
b. Hoạt động
Họ đặc tuyến ra của tranzito p-n-p
b. Hoạt động
2. TRANZITO
b. Hoạt động
IB = 0: Tranzito ở trạng thái ngắt
IB lớn và IC cực đại: Tranzito ở trạng thái bão hoà
2. TRANZITO
Hình ảnh một số tranzito
2. TRANZITO
Hình ảnh một số tranzito
2. TRANZITO
Mạch khuếch đại dùng tranzito n-p-n
CỦNG CỐ
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CỦNG CỐ
CÂU 1
Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
a
Một lớp tiếp xúc p - n
b
Hai lớp tiếp xúc p - n
c
Ba lớp tiếp xúc p - n
d
Bốn lớp tiếp xúc p - n
Đáp án
a
b
CỦNG CỐ
CÂU 2
Điôt bán dẫn có tác dụng:
a
Chỉnh lưu
b
Khuếch đại
c
Cho dòng điện đi theo hai chiều
d
Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Đáp án
b
CỦNG CỐ
CÂU 3
Tranzito bán dẫn có tác dụng:
a
b
c
d
Chỉnh lưu
Khuếch đại
Cho dòng điện đi theo hai chiều
Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Đáp án
d
CỦNG CỐ
CÂU 4
Thiết bị nào dưới đây chuyển tín hiệu điện thành tín hiệu ánh sáng:
a
Điôt chỉnh lưu
b
Pin quang điện
c
Phôtôđiôt
d
Đèn Led
Đáp án
b
CỦNG CỐ
CÂU 5
Điôt phát quang không phát sáng do:
a
Dòng điện không chạy qua điôt
b
Cường độ dòng qua điôt nhỏ
c
Cường độ dòng qua điôt không đúng chiều
d
Điôt đã bị cháy
Đáp án
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Các mạch điện sử dụng điôt và tranzito
Đèn giao thông
Hạn chế nhấp nháy khi chỉnh lưu
Hiện số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)