Array
Chia sẻ bởi Lê Hồ Hải |
Ngày 11/05/2019 |
261
Chia sẻ tài liệu: thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Nguồn gốc loài người
Con người có nguồn gốc từ thú ?
Con người có nguồn gốc từ loài nào?
CHƯƠNG IV : SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Tiết 46: BAẩNG CHệNG VE NGUON GOC ẹONG VAT CUA CON NGệễỉI
I/ NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ
1.Bằng chứng về giải phu so sánh
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
3.Bằng chứng về phôi sinh học
4.B?ng ch?ngv? hiện tượng lại tổ (lại giống).
I/NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ
B xng?
1.Bằng chứng về giải
phu học so snh :
-b xng gm 3 phn:
+xng u
+xng ct sng
+xng chi
Vị trí các nội quan?
- Các nội quan sắp xếp giống
nhau
Chứng tỏ người và động vật
có xương sống có thể thức cấu
tạo chung
Cơ thể người có đặc điểm
giống động vật nào hơn?
Người giống thú hơn
- Đều có lông mao
- Đều đẻ con và
nuôi con bằng sữa
- Bộ răng đều phân hoá thành
răng nanh ,răng cửa và răng hàm
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
-Ruột thừa là ... rất phát triển ở đông vật ăn cỏ
-Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là ....
ở chim
Mấu lồi ở mép vành tai phía trên là ...
ở vành tai thú
vết tích ruột tịt
dấu vết mi mắt thứ ba
di tích đầu nhọn
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái ho (tip)
- Từ các bằng chứng trên chứng tỏ các cơ quan thoái hoá ở người đều có nguồn gốc từ đâu?
Các cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là di tích của những cơ quan đã phát triển ở động vật có xương sống .
3.Bằng chứng về phôi sinh học
Trong suốt quá trình
phát triển thì phôi người
mangđặc điểm giống
động vật ra sao?
3.Bằng chứng về phôi sinh học
+Khi phôi được 18 - 20 ngày.........
+Được 2 tháng phôi vẫn còn ........
+ Đến tháng thứ 6 .. ..........
+ Ở phôi người thường có ......
vỊ sau một đôi ở ngực phát triển.
* Sự phát triển của phôi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật
có dấu vết khe mang
đuôi dài (giống thú)
có lớp lông mịn bao phủ
Vài ba đôi vú
4.Hiện tượng lại tổ (lại giống).
Hiện tượng lại tổ ở người có phổ biến không? dấu hiệu hiện tượng này?nguyên nhân?
Một số trường hợp do phôi phát triển không bình thường đã có một số đặc điểm giống động vật.
VD: Người có đuôi (giống thú),.
1.Bằng chứng về giải phu học so sánh
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
3.Bằng chứng về phôi sinh học
4.B?ng ch?ngv? hiện tượng lại tổ (lại giống).
* Các bằng chứng trên nói lên điều gì vÒ mèi quan hÖ gi÷a Ngêi ,®éng vËt vµ thó?
* Nhöõng daáu hieäu treân ñaây chöùng minh quan heä nguoàn goác giöõa ngöôøi va` ñoäng vaät coù xöông soáng, ñaëc bieät quan heä raát gaàn guõi giöõa ngöôøi vôùi thuù.
Vượn người ngày nay gồm những loài nào?
II/Sự giống nhau giữa người với vượn người:
II/Sự giống nhau giữa người với vượn người
1/Hình thái, giải phẫu:
+ Cao ..... , nặng.....
khng c...., có thể đứng .........
+Vượn người cũng có .............
, .............
1,5 - 2m
70 - 200 kg
đuôi
bằng 2 chân sau
12-13 đôI xương sườn
5-6 đốt sống cùng và 32 răng
2/Về mặt sinh l di truyỊn:
ở người bộ NST ... , vượn người....
- AND ở người và tinh tinh ........ nhau 92%
các cặp nu
+ Thời gian mang thai......
+Đều có chu kì kinh nguyệt .....
?
2n = 46
2n = 48
giống nhau
khoảng 9 tháng
khoảng 30 ngày
3/Bộ não:
+ Đều có thể tích hộp sọ khá lớn.
+ Não bộ đều có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
+ Đều biết vui, buồn, giận,dữ
Những điểm giống nhau gia vượn người và ngu?i ch?ng t? di?u gì?.
-Những điểm giống nhau chứng tỏ vượn người và người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
*Dáng đứng và di chuyển
*Cột sống, lồng ngực,
xương chậu
*Tay và chân
*Chân, bàn chân, ngón chân
*Xương đầu
*Não, hoạt động thần kinh
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
Dáng đứng
di chuyển
Lom khom
Thẳng
1
Cột sống
2
Cong hình cung
Cong chữ S
Lồng ngực
3
hẹp bề ngang,
rộng chiều trước, sau
rộng bề ngang,
dẹp chiều trước, sau
Xương chậu
4
hẹp hơn
Rộng hơn
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
Các chi
-Tay dài hơn chân
-Ngón chân cái gập,
đối diện với ngón
khác
-Tay ít linh hoạt hơn
-Tay ngắn hơn chân
Ngón chân cái không
gập, không đối diện với
ngón khác
- Tay rất linh hoạt
5
Bộ răng
6
Răng thô, răng nanh
phát triển xương hàm
to, góc quai hàm lớn
Răng bớt thô, răng
nanh ít phát triển xương
hàm bé, góc quai hàm bé
Não bộ
-Thể tích sọ não bé
-Trán ít phát triển lên
mặt dài hơn hộp sọ
-Não bộ ít nếp nhăn
-Thể tích sọ não lớn hơn
Sọ lớn hơn mặt, thuỳ
trán rộng không còn gờ
trên hốc mắt
Não bộ có nhiều khúc
cuộn, nếp nhăn.
7
Xương hàm
8
Không có lồi cằm
Có lồi cằm
Kết quả sự
hoạt động
thần kinh
9
Hệ thống tín hiệu
nghèo nàn
-Có hệ thống tín
hiệu thứ 2 là tiếng nói
và chữ viết nên não người
có vùng cử động nói và
vùng hiểu tiếng nói
Có khả năng tư duy
trừu tượng
Vượn người ngày nay có phảI là tổ tiên trực tiếp của người ?
* Vượn người ngày nay và người là 2 nhánh phát sinh từ 1gốc chung là vượn người hoá thạch và tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
LUYệN TậP
Hãy chọn phương án đúng :
Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác người
a) có 32 răng
b) lúc di chuyển 2 tay chống xuống đất
c) có 12-13 đôi xương sườn
d) đứng được trên 2 chân
2) điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói
a) Răng nanh kém phát triển
b) Trán rộng và thẳng
c) Còn gờ trên nếp mắt
d) Xương hàm dưới có lồi cằm
LUYệN TậP
3) Đặc điểm nào sau đây không giống nhau giữa người và vượn người
a) Số lượng các cặp Nu trong AND
b) Số ngón tay
c) Số ngón chân
d) Thời gian mang thai
4) Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người
a) Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển
b) phát sinh và phát triển tiếng nói
c) Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn
d) Cả a,b,c
3.Số NST trong bộ đơn bội của Tinh tinh so với người thì:
A. Nhiều hơn 2
B. Bằng nhau
C. Nhiều hơn 1
D. Ít hơn 2
4.Lớp lông mịn trên bề mặt phôi người rụng đi vào lúc :
A. Phôi 6 tháng
B. Phôi được 220 ngày.
C. Phôi 18 ngày
D. Phôi 8 tháng
5. Đặc điểm vượn người có 4 nhóm máu giống người nói lên điều gì?
A. Người có quan hệ nguồn gốc gần với động vật có vú.
B. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
C. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người..
D. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
Về nhà :
+ Học bài
+ Xem trước bài các giai đoạn phát sinh loài người
Quan sát bộ răng người và thú ?
Con người có nguồn gốc từ thú ?
Con người có nguồn gốc từ loài nào?
CHƯƠNG IV : SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Tiết 46: BAẩNG CHệNG VE NGUON GOC ẹONG VAT CUA CON NGệễỉI
I/ NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ
1.Bằng chứng về giải phu so sánh
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
3.Bằng chứng về phôi sinh học
4.B?ng ch?ngv? hiện tượng lại tổ (lại giống).
I/NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ
B xng?
1.Bằng chứng về giải
phu học so snh :
-b xng gm 3 phn:
+xng u
+xng ct sng
+xng chi
Vị trí các nội quan?
- Các nội quan sắp xếp giống
nhau
Chứng tỏ người và động vật
có xương sống có thể thức cấu
tạo chung
Cơ thể người có đặc điểm
giống động vật nào hơn?
Người giống thú hơn
- Đều có lông mao
- Đều đẻ con và
nuôi con bằng sữa
- Bộ răng đều phân hoá thành
răng nanh ,răng cửa và răng hàm
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
-Ruột thừa là ... rất phát triển ở đông vật ăn cỏ
-Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là ....
ở chim
Mấu lồi ở mép vành tai phía trên là ...
ở vành tai thú
vết tích ruột tịt
dấu vết mi mắt thứ ba
di tích đầu nhọn
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái ho (tip)
- Từ các bằng chứng trên chứng tỏ các cơ quan thoái hoá ở người đều có nguồn gốc từ đâu?
Các cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là di tích của những cơ quan đã phát triển ở động vật có xương sống .
3.Bằng chứng về phôi sinh học
Trong suốt quá trình
phát triển thì phôi người
mangđặc điểm giống
động vật ra sao?
3.Bằng chứng về phôi sinh học
+Khi phôi được 18 - 20 ngày.........
+Được 2 tháng phôi vẫn còn ........
+ Đến tháng thứ 6 .. ..........
+ Ở phôi người thường có ......
vỊ sau một đôi ở ngực phát triển.
* Sự phát triển của phôi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật
có dấu vết khe mang
đuôi dài (giống thú)
có lớp lông mịn bao phủ
Vài ba đôi vú
4.Hiện tượng lại tổ (lại giống).
Hiện tượng lại tổ ở người có phổ biến không? dấu hiệu hiện tượng này?nguyên nhân?
Một số trường hợp do phôi phát triển không bình thường đã có một số đặc điểm giống động vật.
VD: Người có đuôi (giống thú),.
1.Bằng chứng về giải phu học so sánh
2.B?ng ch?ng v? những cơ quan thoái hoá
3.Bằng chứng về phôi sinh học
4.B?ng ch?ngv? hiện tượng lại tổ (lại giống).
* Các bằng chứng trên nói lên điều gì vÒ mèi quan hÖ gi÷a Ngêi ,®éng vËt vµ thó?
* Nhöõng daáu hieäu treân ñaây chöùng minh quan heä nguoàn goác giöõa ngöôøi va` ñoäng vaät coù xöông soáng, ñaëc bieät quan heä raát gaàn guõi giöõa ngöôøi vôùi thuù.
Vượn người ngày nay gồm những loài nào?
II/Sự giống nhau giữa người với vượn người:
II/Sự giống nhau giữa người với vượn người
1/Hình thái, giải phẫu:
+ Cao ..... , nặng.....
khng c...., có thể đứng .........
+Vượn người cũng có .............
, .............
1,5 - 2m
70 - 200 kg
đuôi
bằng 2 chân sau
12-13 đôI xương sườn
5-6 đốt sống cùng và 32 răng
2/Về mặt sinh l di truyỊn:
ở người bộ NST ... , vượn người....
- AND ở người và tinh tinh ........ nhau 92%
các cặp nu
+ Thời gian mang thai......
+Đều có chu kì kinh nguyệt .....
?
2n = 46
2n = 48
giống nhau
khoảng 9 tháng
khoảng 30 ngày
3/Bộ não:
+ Đều có thể tích hộp sọ khá lớn.
+ Não bộ đều có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
+ Đều biết vui, buồn, giận,dữ
Những điểm giống nhau gia vượn người và ngu?i ch?ng t? di?u gì?.
-Những điểm giống nhau chứng tỏ vượn người và người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
*Dáng đứng và di chuyển
*Cột sống, lồng ngực,
xương chậu
*Tay và chân
*Chân, bàn chân, ngón chân
*Xương đầu
*Não, hoạt động thần kinh
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
Dáng đứng
di chuyển
Lom khom
Thẳng
1
Cột sống
2
Cong hình cung
Cong chữ S
Lồng ngực
3
hẹp bề ngang,
rộng chiều trước, sau
rộng bề ngang,
dẹp chiều trước, sau
Xương chậu
4
hẹp hơn
Rộng hơn
III/.SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI.
Các chi
-Tay dài hơn chân
-Ngón chân cái gập,
đối diện với ngón
khác
-Tay ít linh hoạt hơn
-Tay ngắn hơn chân
Ngón chân cái không
gập, không đối diện với
ngón khác
- Tay rất linh hoạt
5
Bộ răng
6
Răng thô, răng nanh
phát triển xương hàm
to, góc quai hàm lớn
Răng bớt thô, răng
nanh ít phát triển xương
hàm bé, góc quai hàm bé
Não bộ
-Thể tích sọ não bé
-Trán ít phát triển lên
mặt dài hơn hộp sọ
-Não bộ ít nếp nhăn
-Thể tích sọ não lớn hơn
Sọ lớn hơn mặt, thuỳ
trán rộng không còn gờ
trên hốc mắt
Não bộ có nhiều khúc
cuộn, nếp nhăn.
7
Xương hàm
8
Không có lồi cằm
Có lồi cằm
Kết quả sự
hoạt động
thần kinh
9
Hệ thống tín hiệu
nghèo nàn
-Có hệ thống tín
hiệu thứ 2 là tiếng nói
và chữ viết nên não người
có vùng cử động nói và
vùng hiểu tiếng nói
Có khả năng tư duy
trừu tượng
Vượn người ngày nay có phảI là tổ tiên trực tiếp của người ?
* Vượn người ngày nay và người là 2 nhánh phát sinh từ 1gốc chung là vượn người hoá thạch và tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
LUYệN TậP
Hãy chọn phương án đúng :
Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác người
a) có 32 răng
b) lúc di chuyển 2 tay chống xuống đất
c) có 12-13 đôi xương sườn
d) đứng được trên 2 chân
2) điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói
a) Răng nanh kém phát triển
b) Trán rộng và thẳng
c) Còn gờ trên nếp mắt
d) Xương hàm dưới có lồi cằm
LUYệN TậP
3) Đặc điểm nào sau đây không giống nhau giữa người và vượn người
a) Số lượng các cặp Nu trong AND
b) Số ngón tay
c) Số ngón chân
d) Thời gian mang thai
4) Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người
a) Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển
b) phát sinh và phát triển tiếng nói
c) Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn
d) Cả a,b,c
3.Số NST trong bộ đơn bội của Tinh tinh so với người thì:
A. Nhiều hơn 2
B. Bằng nhau
C. Nhiều hơn 1
D. Ít hơn 2
4.Lớp lông mịn trên bề mặt phôi người rụng đi vào lúc :
A. Phôi 6 tháng
B. Phôi được 220 ngày.
C. Phôi 18 ngày
D. Phôi 8 tháng
5. Đặc điểm vượn người có 4 nhóm máu giống người nói lên điều gì?
A. Người có quan hệ nguồn gốc gần với động vật có vú.
B. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
C. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người..
D. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
Về nhà :
+ Học bài
+ Xem trước bài các giai đoạn phát sinh loài người
Quan sát bộ răng người và thú ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)