Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
106
Chia sẻ tài liệu: thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Hóa học 11 – CƠ BẢN
Bài 45: AXIT CACBOXYLIC
(tiết 2)
Bài 45: AXIT CACBOXYLIC
(tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quan sát hình ảnh sau đây, hãy cho biết tên của axit cacboxylic và định nghĩa axit cacboxylic?
Con kiến
Giấm ăn
Axit fomic HCOOH
Axit focmic của kiến có thể làm thịt bò tái đi.
Ngoài kiến ra thì con ong cũng có chứa axit fomic.
(Axit metanoic)
Dùng giấm để trộn vào các món ăn hoặc để khử mùi tanh của cá.
Quần áo hay đồ đạc có dính kẹo cao su, hãy dùng giấm để tẩy chúng.
CH3COOH
Axit axetic
(Axit etanoic)
Mô hình
phân tử
axit fomic
Mô hình
phân tử
axit axetic
..
Nguyên tử H linh động
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
..
1. Tính axit
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic là một axit yếu, phân li thuận nghịch.
Độ mạnh axit : HCl > CH3COOH > H2CO3
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HCl H+ + Cl-
Quỳ tím
Kim loại (trước H2)
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
cacboxylic
Đổi màu đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
Hãy nêu các
tính chất hóa học của axit cacboxylic
b. Axit cacboxylic có đầy đủ tính chất của một axit
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch có màu xanh
Sủi bọt khí
2. Zn
3. CuO
4. CaCO3
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2↑
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + CaCO3→(CH3COO)2Ca + H2O+CO2 ↑
5. Dd NaOH có màu hồng (dd PP)
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
b. Axit cacboxylic có đầy đủ tính chất của một axit
Thí nghiệm:
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm.
Quan sát video clip và giải thích hiện tượng
2. Phản ứng thế nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đây là phản ứng este hóa (Phản ứng thuận nghịch)
ancol etylic
axit axetic
ESTE
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
Tổng quát
Isobutyl fomat
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:
+ Dư axit hoặc ancol
+ Chưng cất lấy este ra ngay
+ H2SO4 đặc xúc tác hút nước.
Ancol
Axit cacboxylic
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phương pháp lên men giấm
2. Oxi hóa anđehit axetic
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
3. Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ chất nào sau?
(1) CH3CH2OH. (2) CH3CHO. (3) CH2CH2
(4) CH3COONa. (5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.
1. Xét các axit no, đơn chức sau: fomic, axetic, propionic,
butiric. Độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. bằng nhau. D. tăng không đáng kể.
2. Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau: Na, NaOH, CuO, Cu, CaCO3, C2H5OH, C6H5OH. Số phản ứng xảy ra?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chúc các em học tập tốt!
Bài 45: AXIT CACBOXYLIC
(tiết 2)
Bài 45: AXIT CACBOXYLIC
(tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Quan sát hình ảnh sau đây, hãy cho biết tên của axit cacboxylic và định nghĩa axit cacboxylic?
Con kiến
Giấm ăn
Axit fomic HCOOH
Axit focmic của kiến có thể làm thịt bò tái đi.
Ngoài kiến ra thì con ong cũng có chứa axit fomic.
(Axit metanoic)
Dùng giấm để trộn vào các món ăn hoặc để khử mùi tanh của cá.
Quần áo hay đồ đạc có dính kẹo cao su, hãy dùng giấm để tẩy chúng.
CH3COOH
Axit axetic
(Axit etanoic)
Mô hình
phân tử
axit fomic
Mô hình
phân tử
axit axetic
..
Nguyên tử H linh động
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
..
1. Tính axit
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic là một axit yếu, phân li thuận nghịch.
Độ mạnh axit : HCl > CH3COOH > H2CO3
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HCl H+ + Cl-
Quỳ tím
Kim loại (trước H2)
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
cacboxylic
Đổi màu đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
Hãy nêu các
tính chất hóa học của axit cacboxylic
b. Axit cacboxylic có đầy đủ tính chất của một axit
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch có màu xanh
Sủi bọt khí
2. Zn
3. CuO
4. CaCO3
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2↑
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + CaCO3→(CH3COO)2Ca + H2O+CO2 ↑
5. Dd NaOH có màu hồng (dd PP)
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
b. Axit cacboxylic có đầy đủ tính chất của một axit
Thí nghiệm:
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm.
Quan sát video clip và giải thích hiện tượng
2. Phản ứng thế nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đây là phản ứng este hóa (Phản ứng thuận nghịch)
ancol etylic
axit axetic
ESTE
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
Tổng quát
Isobutyl fomat
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:
+ Dư axit hoặc ancol
+ Chưng cất lấy este ra ngay
+ H2SO4 đặc xúc tác hút nước.
Ancol
Axit cacboxylic
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phương pháp lên men giấm
2. Oxi hóa anđehit axetic
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
3. Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ chất nào sau?
(1) CH3CH2OH. (2) CH3CHO. (3) CH2CH2
(4) CH3COONa. (5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.
1. Xét các axit no, đơn chức sau: fomic, axetic, propionic,
butiric. Độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. bằng nhau. D. tăng không đáng kể.
2. Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau: Na, NaOH, CuO, Cu, CaCO3, C2H5OH, C6H5OH. Số phản ứng xảy ra?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)