Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thảo |
Ngày 09/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
BAI TAP VE ĐONG LUC HOC
Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80m với vận tốc ban đầu v0 = 30m/s
vẽ quỹ đạo chuyển động
Xác định tầm bay xa của vật
Xác định vận tốc của vật khi chạm đất
Ném ngang
V0 = 30m/s
h= 80m
g = 10m/s2
a.Quỹ đạo
b. tầm bay L
c. Vđ
Bước 1: chọn hệ quy chiếu
Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ
Gốc thời gian lúc ném
Bước 3 : lập phương trình quỹ đạo
b. Xác định tầm bay xa của vật
c. Vận tốc lúc chạm đất
với :Vx = V0 = 30m/s
Vy = g.t = 10.4 = 40m/s
Thời gian chuyển động của vật
Bài 7 trang 84: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 5km với vận tốc 720km/h. người trên máy bay muốn thả bom trúng một điểm nào đó tren mặt đất thì phải thả bom cách mục tiêu bao nhiêu xa ?
Quả bom rơi : chuyển động ném ngang
V0 = 720Km/h = 200m/s
Tầm xa L : ?
L
h = 5km = 5000m
Bài 7 trang 84: Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s
chuyển động ném ngang h = 20m
VĐ = 25 m/s
V0: ?
Vận tốc lúc chạm đất
Thời gian chuyển động :
Vy = g.t = 10.2 = 20m/s
BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI
Bài 2. Phải treo một vật có khối lượng bao nhiêu vào một lò xo có đô cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm
l
F = k. l
Khi vật cân bằng :
K= 100N/m
l = 10cm = 0,1m
m: ?
P = Fdh m.g = K. l
Bài 2 trang 88 ; một ộ tô tải keó một ôtô con khối luợng 2 tấn và chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được 400m, khi đó day cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng của dây cáp là 2.106N/m. bỏ qua ma sát
A
B
M = 2t = 2000Kg
V0 = 0
t =50s, S = 400m
K= 2.106N/m
l = ?
Định luật II Newton
A
B
l2
l3
I.PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC
1. Bài toán thuận : Cho các lực , tìm chuyển động.
a.Vẽ hình , phân tích các lực tác dụng lên vật. Chon hệ quy chiếu thích hợp
b. Áp dụng định luật II để xác định gia tốc
c.Dùng các công thức chương I tìm chuyển động.
2. Bài toán nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác dụng
vẽ hình chon hệ quy chiếu.
b.Dùng các công thức chương I tìm gia tốc.
c.Vận dụng định luât II và điều kiện đề bài suy ra lực tác dụng
Vật trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt ngang một góc ,n=0,4, t0,2, vật được thả nhẹ từ một điểm cách điểm cuối mặt phẳng nghiêng s = 0,8m
a. min ? để vật có thể trượt xuống mặt phẳng nghiêng.
b. = 300 , a = ? , v =?,
V0 = 0
n=0,4, t0,2
V0 = 0
S= 0,8m
min vật trượt ?
b. = 300 , a = ? , v=?,
Giải
a. Điều kiện để vật có thể trượt trên mặt phẳng nghiêng
vật có thể trượt trên mặt phẳng nghiêng khi :
Px > FM (1)
Px = Psin (2)
Py = Pcos
FM =nN = nPy = nPcos (3)
(1) Psin > nPcos
tan > n
hay tan > 0,4
> 21,80
b.Gia tốc vật khi trượt trên mặt phẳng nghiêng
Mà Fmst = tN =tPcos
a =
g(sin - cos)
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng nghiêng.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Bài 2:
Quả cầu có khối lượng m= 250g buộc vào một sợi dây dài l = 0,5m, được làm quay như hình vẽ (hình 22.3) Dây hợp với phương thẳng đứng một góc = 450. Tìm lực căng dây và chu kỳ quay của quả cầu.
O
R
l
Giải
Quả cầu chuyển động tròn đều Fht là hợp lực của trọng lực P và lực căng dây T. ĐLIINiuTon
R = l.sin
Fht = P.tan
m2R = m.g.tan
2R = g.tan
Bài tập: Một cái hòm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà có t = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 200N, hơp với phương ngang chếch xuống phía dưới = 300. Tìm gia tốc của hòm.
O
x
y
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Chiếu lên Ox :
Fx – Fms = m.ax
Fx = F cos
Fy = Fsin
N = P + Fsin
Fms= t N =t(P + Fsin)
Fcos– t(P + Fsin)= m.ax
a = 1,83 m/s2
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Oy :
N -P - Fsin = may = 0
Bài 3:
Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng = 300 được truyền vận tốc ban đầu v0 = 2m/s,t = 0,3.
a.Tìm gia tốc vật.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
Giải
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Ox : - Px – Fms = m.ax.
Chiếu lên Oy: - Py + N = m.ay = 0
N = Py = P cos
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
v2 - vo2 = 2.a.s = - v02 = 2.as
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
H = s sin = 0,268.sin 30 = 0,134m
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng.
r
lsin
Bài 4. trang 106
m = 200g = 0,2 kg
l = 15cm = 0,15m
r = 20cm = 0,2 m
= 600 , f (vòng/ ph)
b. T
Giải
Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn với mặt bàn. (HQC phi quán tính)
Điều kiện cân bằng:
Fq = maht (1)
Mà Fq =Ptan (2)
aht = g. tan
2 (r + lsin)= g. tan
42f2 (r + lsin)= g. tan
f = 68,9 vòng /phut
Lực căng dây :
Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80m với vận tốc ban đầu v0 = 30m/s
vẽ quỹ đạo chuyển động
Xác định tầm bay xa của vật
Xác định vận tốc của vật khi chạm đất
Ném ngang
V0 = 30m/s
h= 80m
g = 10m/s2
a.Quỹ đạo
b. tầm bay L
c. Vđ
Bước 1: chọn hệ quy chiếu
Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ
Gốc thời gian lúc ném
Bước 3 : lập phương trình quỹ đạo
b. Xác định tầm bay xa của vật
c. Vận tốc lúc chạm đất
với :Vx = V0 = 30m/s
Vy = g.t = 10.4 = 40m/s
Thời gian chuyển động của vật
Bài 7 trang 84: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 5km với vận tốc 720km/h. người trên máy bay muốn thả bom trúng một điểm nào đó tren mặt đất thì phải thả bom cách mục tiêu bao nhiêu xa ?
Quả bom rơi : chuyển động ném ngang
V0 = 720Km/h = 200m/s
Tầm xa L : ?
L
h = 5km = 5000m
Bài 7 trang 84: Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s
chuyển động ném ngang h = 20m
VĐ = 25 m/s
V0: ?
Vận tốc lúc chạm đất
Thời gian chuyển động :
Vy = g.t = 10.2 = 20m/s
BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI
Bài 2. Phải treo một vật có khối lượng bao nhiêu vào một lò xo có đô cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm
l
F = k. l
Khi vật cân bằng :
K= 100N/m
l = 10cm = 0,1m
m: ?
P = Fdh m.g = K. l
Bài 2 trang 88 ; một ộ tô tải keó một ôtô con khối luợng 2 tấn và chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được 400m, khi đó day cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng của dây cáp là 2.106N/m. bỏ qua ma sát
A
B
M = 2t = 2000Kg
V0 = 0
t =50s, S = 400m
K= 2.106N/m
l = ?
Định luật II Newton
A
B
l2
l3
I.PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC
1. Bài toán thuận : Cho các lực , tìm chuyển động.
a.Vẽ hình , phân tích các lực tác dụng lên vật. Chon hệ quy chiếu thích hợp
b. Áp dụng định luật II để xác định gia tốc
c.Dùng các công thức chương I tìm chuyển động.
2. Bài toán nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác dụng
vẽ hình chon hệ quy chiếu.
b.Dùng các công thức chương I tìm gia tốc.
c.Vận dụng định luât II và điều kiện đề bài suy ra lực tác dụng
Vật trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt ngang một góc ,n=0,4, t0,2, vật được thả nhẹ từ một điểm cách điểm cuối mặt phẳng nghiêng s = 0,8m
a. min ? để vật có thể trượt xuống mặt phẳng nghiêng.
b. = 300 , a = ? , v =?,
V0 = 0
n=0,4, t0,2
V0 = 0
S= 0,8m
min vật trượt ?
b. = 300 , a = ? , v=?,
Giải
a. Điều kiện để vật có thể trượt trên mặt phẳng nghiêng
vật có thể trượt trên mặt phẳng nghiêng khi :
Px > FM (1)
Px = Psin (2)
Py = Pcos
FM =nN = nPy = nPcos (3)
(1) Psin > nPcos
tan > n
hay tan > 0,4
> 21,80
b.Gia tốc vật khi trượt trên mặt phẳng nghiêng
Mà Fmst = tN =tPcos
a =
g(sin - cos)
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng nghiêng.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Bài 2:
Quả cầu có khối lượng m= 250g buộc vào một sợi dây dài l = 0,5m, được làm quay như hình vẽ (hình 22.3) Dây hợp với phương thẳng đứng một góc = 450. Tìm lực căng dây và chu kỳ quay của quả cầu.
O
R
l
Giải
Quả cầu chuyển động tròn đều Fht là hợp lực của trọng lực P và lực căng dây T. ĐLIINiuTon
R = l.sin
Fht = P.tan
m2R = m.g.tan
2R = g.tan
Bài tập: Một cái hòm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà có t = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 200N, hơp với phương ngang chếch xuống phía dưới = 300. Tìm gia tốc của hòm.
O
x
y
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Chiếu lên Ox :
Fx – Fms = m.ax
Fx = F cos
Fy = Fsin
N = P + Fsin
Fms= t N =t(P + Fsin)
Fcos– t(P + Fsin)= m.ax
a = 1,83 m/s2
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Oy :
N -P - Fsin = may = 0
Bài 3:
Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng = 300 được truyền vận tốc ban đầu v0 = 2m/s,t = 0,3.
a.Tìm gia tốc vật.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
Giải
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Ox : - Px – Fms = m.ax.
Chiếu lên Oy: - Py + N = m.ay = 0
N = Py = P cos
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
v2 - vo2 = 2.a.s = - v02 = 2.as
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
H = s sin = 0,268.sin 30 = 0,134m
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng.
r
lsin
Bài 4. trang 106
m = 200g = 0,2 kg
l = 15cm = 0,15m
r = 20cm = 0,2 m
= 600 , f (vòng/ ph)
b. T
Giải
Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn với mặt bàn. (HQC phi quán tính)
Điều kiện cân bằng:
Fq = maht (1)
Mà Fq =Ptan (2)
aht = g. tan
2 (r + lsin)= g. tan
42f2 (r + lsin)= g. tan
f = 68,9 vòng /phut
Lực căng dây :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)